Celta Vigo chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
- Luca de la Torre (Thay: Franco Cervi)46
- Carles Perez (Thay: Oscar Mingueza)54
- Joergen Strand Larsen (Thay: Oscar Rodriguez)64
- Joergen Strand Larsen (Kiến tạo: Gabriel Veiga)68
- Renato Tapia (Thay: Gabriel Veiga)87
- (VAR check)10
- Gerard Moreno (Kiến tạo: Samuel Chukwueze)15
- Manuel Trigueros26
- Yeremy Pino (Thay: Samuel Chukwueze)46
- Yeremi Pino (Thay: Samuel Chukwueze)46
- Etienne Capoue (Thay: Francis Coquelin)64
- Kiko (Thay: Juan Foyth)65
- Jose Luis Morales68
- Jorge Cuenca (Thay: Kiko)70
- Manu Morlanes (Thay: Manuel Trigueros)78
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Villarreal
Diễn biến Celta Vigo vs Villarreal
Villarreal đã không tận dụng được cơ hội của mình và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 51%, Villarreal: 49%.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 55%, Villarreal: 45%.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cầu thủ Celta Vigo thực hiện quả ném biên dài trong vòng cấm đối phương.
Celta Vigo với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Hugo Mallo đánh đầu về phía khung thành, nhưng Pepe Reina đã kịp thời cản phá thành công
Fran Beltran của Celta Vigo thực hiện quả phạt góc bên cánh phải.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Yeremi Pino tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Villarreal với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Joseph Aidoo từ Celta Vigo đã đi hơi xa ở đó khi hạ gục Etienne Capoue
Thử thách liều lĩnh ở đó. Unai Nunez phạm lỗi thô bạo với Etienne Capoue
Celta Vigo đang kiểm soát bóng.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Renato Tapia của Celta Vigo vấp phải Etienne Capoue
Jose Luis Morales của Villarreal chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pau Torres chiến thắng thử thách trên không trước Carles Perez
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Villarreal
Celta Vigo (3-4-2-1): Agustin Marchesin (1), Oscar Mingueza (3), Joseph Aidoo (15), Unai Nunez (4), Hugo Mallo (2), Fran Beltran (8), Oscar (5), Javi Galan (17), Gabriel Veiga (24), Franco Cervi (11), Iago Aspas (10)
Villarreal (4-3-3): Pepe Reina (1), Juan Foyth (8), Aissa Mandi (23), Pau Torres (4), Johan Mojica (12), Francis Coquelin (19), Dani Parejo (10), Manu Trigueros (14), Samuel Chukwueze (11), Gerard Moreno (7), Jose Luis Morales (22)
Thay người | |||
46’ | Franco Cervi Luca de la Torre | 46’ | Samuel Chukwueze Yeremi Pino |
54’ | Oscar Mingueza Carles Perez | 64’ | Francis Coquelin Etienne Capoue |
64’ | Oscar Rodriguez Jorgen Strand Larsen | 65’ | Jorge Cuenca Kiko Femenia |
87’ | Gabriel Veiga Renato Tapia | 70’ | Kiko Jorge Cuenca |
78’ | Manuel Trigueros Manu Morlanes |
Cầu thủ dự bị | |||
Ivan Villar | Filip Jorgensen | ||
Kevin Vazquez | Kiko Femenia | ||
Carlos Dominguez | Jorge Cuenca | ||
Fernando Medrano | Etienne Capoue | ||
Renato Tapia | Arnaut Danjuma | ||
Williot Swedberg | Manu Morlanes | ||
Augusto Solari | Yeremi Pino | ||
Luca de la Torre | Alberto Moreno | ||
Carles Perez | |||
Goncalo Paciencia | |||
Jorgen Strand Larsen | |||
Pablo Duran |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại