Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Villarreal chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Trực tiếp kết quả Villarreal vs Celta Vigo hôm nay 13-03-2022
Giải La Liga - CN, 13/3
Kết thúc



![]() Vicente Iborra 34 | |
![]() Aissa Mandi (Thay: Raul Albiol) 46 | |
![]() Daniel Parejo (Kiến tạo: Manuel Trigueros) 64 | |
![]() Santi Mina (Thay: Thiago Galhardo) 64 | |
![]() Augusto Solari (Thay: Nolito) 64 | |
![]() Francis Coquelin (Thay: Manuel Trigueros) 73 | |
![]() Moi Gomez (Thay: Giovani Lo Celso) 80 | |
![]() Boulaye Dia (Thay: Arnaut Danjuma) 80 | |
![]() Pervis Estupinan (Thay: Alfonso Pedraza) 87 | |
![]() Renato Tapia (Thay: Kevin Vazquez) 88 | |
![]() Orbelin Pineda (Thay: Denis Suarez) 88 | |
![]() Javi Galan 90+4' |
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Villarreal chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Một cầu thủ Celta Vigo chuyền bóng cho đồng đội.
Daniel Parejo từ Villarreal là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Quả phát bóng lên cho Celta Vigo.
Cầm bóng: Villarreal: 54%, Celta Vigo: 46%.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Javi Galan phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và được trọng tài xử lý.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Javi Galan từ Celta Vigo tiếp Samuel Chukwueze
Một nỗ lực tốt của Matias Dituro khi anh ta thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu được nó
Matias Dituro từ Celta Vigo tung cú sút ngoài vòng cấm, nhưng [thủ môn] đã bắt được bóng.
Aissa Mandi giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Iago Aspas của Celta Vigo thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Iago Aspas có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn, nhưng không thể ghi bàn vì nỗ lực của anh ta bị chặn lại!
Javi Galan của Celta Vigo thực hiện cú sút thẳng vào cầu môn.
Santi Mina của Celta Vigo chuyền bóng cho đồng đội.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Villarreal (4-4-2): Geronimo Rulli (13), Serge Aurier (25), Raul Albiol (3), Pau Torres (4), Alfonso Pedraza (24), Samuel Chukwueze (11), Daniel Parejo (5), Vicente Iborra (10), Manuel Trigueros (14), Giovani Lo Celso (17), Arnaut Danjuma (15)
Celta Vigo (4-1-3-2): Kevin Vazquez (20), Joseph Aidoo (15), Nestor Araujo (4), Javi Galan (17), Fran Beltran (8), Brais Mendez (23), Denis Suarez (6), Nolito (9), Iago Aspas (10), Thiago Galhardo (7)
Thay người | |||
46’ | Raul Albiol Aissa Mandi | 64’ | Nolito Augusto Solari |
73’ | Manuel Trigueros Francis Coquelin | 64’ | Thiago Galhardo Santi Mina |
80’ | Arnaut Danjuma Boulaye Dia | 88’ | Kevin Vazquez Renato Tapia |
80’ | Giovani Lo Celso Moi Gomez | 88’ | Denis Suarez Orbelin Pineda |
87’ | Alfonso Pedraza Pervis Estupinan |
Cầu thủ dự bị | |||
Sergio Asenjo | Franco Cervi | ||
Yeremi Pino | Ruben Blanco | ||
Pervis Estupinan | Renato Tapia | ||
Filip Joergensen | Orbelin Pineda | ||
Mario Gaspar | Jose Fontan | ||
Boulaye Dia | Augusto Solari | ||
Francis Coquelin | Santi Mina | ||
Aissa Mandi | Jeison Murillo | ||
Moi Gomez | Cesar Fernandez | ||
Carlos Dominguez |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 54 | 67 | T T T T H |
2 | ![]() | 30 | 19 | 6 | 5 | 32 | 63 | B T T T B |
3 | ![]() | 30 | 17 | 9 | 4 | 25 | 60 | T B B H T |
4 | ![]() | 30 | 14 | 12 | 4 | 22 | 54 | B H T H H |
5 | ![]() | 29 | 13 | 9 | 7 | 12 | 48 | T B B T H |
6 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 4 | 48 | T T T T H |
7 | ![]() | 30 | 12 | 7 | 11 | 1 | 43 | H T T H T |
8 | ![]() | 30 | 12 | 5 | 13 | -2 | 41 | B B H T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 10 | 10 | -2 | 40 | H B H T B |
10 | ![]() | 30 | 11 | 7 | 12 | -8 | 40 | H H T B B |
11 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | 5 | 39 | B T T B T |
12 | ![]() | 30 | 9 | 9 | 12 | -7 | 36 | H T B B B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -9 | 34 | H H H B B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -9 | 34 | B H B B H |
15 | ![]() | 30 | 8 | 10 | 12 | -13 | 34 | H T H T T |
16 | ![]() | 29 | 8 | 8 | 13 | -9 | 32 | T H B H T |
17 | ![]() | 30 | 7 | 9 | 14 | -11 | 30 | H T H B T |
18 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -18 | 27 | B T B B B |
19 | ![]() | 30 | 6 | 8 | 16 | -17 | 26 | H B H H B |
20 | ![]() | 30 | 4 | 4 | 22 | -50 | 16 | H B B B B |