Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- (Pen) Iago Aspas21
- Javier Manquillo25
- Damian Rodriguez32
- Joergen Strand Larsen (Kiến tạo: Damian Rodriguez)39
- Mihailo Ristic (Thay: Damian Rodriguez)46
- Luca de la Torre (Thay: Javier Manquillo)46
- Williot Swedberg64
- Franco Cervi (Thay: Williot Swedberg)65
- Anastasios Douvikas (Thay: Hugo Alvarez)80
- Carles Perez (Thay: Fran Beltran)80
- Anastasios Douvikas (Kiến tạo: Iago Aspas)82
- Anastasios Douvikas85
- Alberto Moreno (Kiến tạo: Daniel Parejo)12
- Santi Comesana15
- Santi Comesana17
- Jorge Cuenca (Thay: Yerson Mosquera)46
- Alfonso Pedraza (Thay: Alberto Moreno)56
- Francis Coquelin (Thay: Ilias Akhomach)56
- Goncalo Guedes (Kiến tạo: Alexander Soerloth)65
- Jose Luis Morales (Thay: Goncalo Guedes)74
- Etienne Capoue (Thay: Daniel Parejo)79
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Villarreal
Diễn biến Celta Vigo vs Villarreal
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 53%, Villarreal: 47%.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jorge Cuenca giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Anastasios Douvikas
Villarreal đang kiểm soát bóng.
Jorge Cuenca giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Quả phát bóng lên cho Celta Vigo.
Jailson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Carles Perez nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Iago Aspas tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 53%, Villarreal: 47%.
Alejandro Baena từ Villarreal đã đi quá xa khi hạ gục Franco Cervi
Quả phát bóng lên cho Villarreal.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Celta Vigo đang kiểm soát bóng.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Celta Vigo.
Alexander Soerloth của Villarreal tung cú sút đi chệch khung thành
Alejandro Baena tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Carl Starfelt giảm bớt áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Villarreal
Celta Vigo (3-4-3): Vicente Guaita (25), Javi Manquillo (22), Carl Starfelt (2), Jailson (16), Óscar Mingueza (3), Damian Rodriguez (34), Fran Beltrán (8), Hugo Álvarez (33), Iago Aspas (10), Jørgen Strand Larsen (18), Williot Swedberg (19)
Villarreal (4-4-2): Filip Jörgensen (13), Kiko Femenía (17), Raúl Albiol (3), Yerson Mosquera (2), Alberto Moreno (18), Ilias Akomach (27), Santi Comesaña (4), Dani Parejo (10), Álex Baena (16), Goncalo Guedes (9), Alexander Sørloth (11)
Thay người | |||
46’ | Damian Rodriguez Mihailo Ristić | 46’ | Yerson Mosquera Jorge Cuenca |
46’ | Javier Manquillo Luca de la Torre | 56’ | Ilias Akhomach Francis Coquelin |
65’ | Williot Swedberg Franco Cervi | 56’ | Alberto Moreno Alfonso Pedraza |
80’ | Fran Beltran Carles Pérez | 74’ | Goncalo Guedes José Luis Morales |
80’ | Hugo Alvarez Anastasios Douvikas | 79’ | Daniel Parejo Étienne Capoue |
Cầu thủ dự bị | |||
Iván Villar | Pepe Reina | ||
Unai Núñez | Eric Bailly | ||
Kevin Vázquez | Aïssa Mandi | ||
Mihailo Ristić | Jorge Cuenca | ||
Carlos Domínguez | Étienne Capoue | ||
Luca de la Torre | Manu Trigueros | ||
Hugo Sotelo | Francis Coquelin | ||
Carles Pérez | Ramon Terrats | ||
Tadeo Allende | Alfonso Pedraza | ||
Franco Cervi | José Luis Morales | ||
Anastasios Douvikas | |||
Miguel Rodríguez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại