![]() Diego Costa (assist) Branislav Ivanovic 11' | |
![]() Nemanja Matic 18' | |
![]() (pen.)Dusan Tadic 19' | |
![]() Sadio Mane 29' | |
![]() Branislav Ivanovic 63' | |
![]() Victor Wanyama 63' | |
![]() Gary Cahill 68' | |
![]() Filip Djuricic 82' |
Tổng thuật Chelsea vs Southampton
* Phát biểu của hai HLV về trận đấu“Tôi yêu và tin tưởng các học trò, bất kể họ thành công hay thất bại và họ cũng giữ thái độ đó với tôi. Đó là sự khác biệt giữa Chelsea và phần còn lại, là sự khác biệt mà Southampton không thể hiểu được”. - HLV Jose Mourinho (Chelsea)
“Tôi đã theo dõi rất kỹ trận đấu Chelsea – PSG và nhận ra hầu hết các cầu thủ của họ đều xuống sức. Tổn thương về cả thể lực và tinh thần của Chelsea là rõ ràng và Southampton sẽ tận dụng điều đó để gây bất ngờ”. - HLV Ronald Koeman (Southampton)
* Thông tin bên lề
- Mùa này Chelsea chưa để thua trên sân nhà tính riêng tại giải ngoại hạng (14 trận bất bại tại Stamford Bridge).
- Chelsea chỉ thua 1 trong số 11 cuộc đối đầu gần nhất với Southampton ở Premier League.
- Southampton chỉ có 2 chiến thắng trong 7 trận gần nhất.
- Southampton chỉ để thủng lưới 10 bàn thắng trên sân khách tại giải ngoại hạng, ít hơn bất kì đội bóng nào.
- Chelsea mới chỉ để thua 1/11 lần chạm trán Southampton gần nhất ở Premier League (thắng 6, hòa 4, thua 1).
- Southampton không thắng trong 5 lần ghé thăm Stamford Bridge gần nhất (hòa 2, thua 3)
- Southampton mới chỉ thắng 2/6 trận đấu gần nhất ở Premier League (thắng 2, hòa 1, thua 3).
Danh sách xuất phát
Chelsea: Thibaut Courtois, Ivanovic, Cahill, John Terry, Azpilicueta, Matic, Cesc Fabregas, Oscar, Eden Hazard, Willian, Diego Costa
Southampton: Forster, Clyne, Jose Fonte, Alderweireld, Ryan Bertrand, Schneiderlin, Wanyama, Steven Davis, Sadio Mane, Tadic, Shane Long
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Premier League
Carabao Cup
Premier League
Thành tích gần đây Chelsea
Premier League
Europa Conference League
Premier League
Cúp FA
Premier League
Thành tích gần đây Southampton
Premier League
Cúp FA
Premier League
Cúp FA
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -16 | 33 | B B T T B |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại