Số người tham dự hôm nay là 10990.
- (Pen) Komnen Andric41
- Florent Ogier42
- Muhammed-Cham Saracevic (Thay: Yohann Magnin)59
- Jodel Dossou (Thay: Jeremie Bela)59
- Komnen Andric (Kiến tạo: Elbasan Rashani)62
- Yanis Massolin (Thay: Saif-Eddine Khaoui)70
- (Pen) Grejohn Kyei78
- Jim Allevinah (Thay: Komnen Andric)80
- Baila Diallo (Thay: Elbasan Rashani)80
- (Pen) Teji Savanier10
- Nicolas Cozza34
- Arnaud Souquet (Thay: Faitout Maouassa)65
- Joris Chotard (Thay: Khalil Fayad)66
- Valere Germain (Thay: Wahbi Khazri)71
- Wahbi Khazri81
- Arnaud Nordin (Thay: Elye Wahi)84
Thống kê trận đấu Clermont Foot vs Montpellier
Diễn biến Clermont Foot vs Montpellier
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Clermont Foot: 54%, Montpellier: 46%.
Clermont Foot thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Baila Diallo thắng một cuộc thách đấu trên không với Valere Germain
Trò chơi được khởi động lại.
Bingourou Kamara đang bị chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Grejohn Kyei đang bị chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Grejohn Kyei bị phạt vì đẩy Bingourou Kamara.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jordan Ferri từ Montpellier gặp Johan Gastien
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Arnaud Nordin từ Montpellier gửi một nỗ lực đến mục tiêu
Falaye Sacko tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Cầm bóng: Clermont Foot: 54%, Montpellier: 46%.
Mateusz Wieteska thắng trong một thử thách trên không với Valere Germain
Quả phát bóng lên cho Clermont Foot.
Valere Germain từ Montpellier gửi một nỗ lực đến mục tiêu
Đội hình xuất phát Clermont Foot vs Montpellier
Clermont Foot (3-4-1-2): Mory Diaw (99), Florent Ogier (21), Mateusz Wieteska (4), Alidu Seidu (36), Jeremie Bela (91), Elbasan Rashani (18), Johan Gastien (25), Yohann Magnin (7), Saif-Eddine Khaoui (10), Grejohn Kyei (95), Komnen Andric (9)
Montpellier (5-3-2): Bingourou Kamara (90), Falaye Sacko (77), Nicolas Cozza (31), Christopher Jullien (6), Maxime Esteve (14), Faitout Maouassa (27), Khalil Fayad (22), Jordan Ferri (12), Teji Savanier (11), Wahbi Khazri (99), Sepe Elye Wahi (21)
Thay người | |||
59’ | Jeremie Bela Jodel Dossou | 65’ | Faitout Maouassa Arnaud Souquet |
59’ | Yohann Magnin Muhammed-Cham Saracevic | 66’ | Khalil Fayad Joris Chotard |
70’ | Saif-Eddine Khaoui Yanis Massolin | 71’ | Wahbi Khazri Valere Germain |
80’ | Elbasan Rashani Baïla Diallo | 84’ | Elye Wahi Arnaud Nordin |
80’ | Komnen Andric Jim Allevinah |
Cầu thủ dự bị | |||
Ouparine Djoco | Matis Carvalho | ||
Arial Mendy | Arnaud Souquet | ||
Baïla Diallo | Mamadou Sakho | ||
Jim Allevinah | Joris Chotard | ||
Jodel Dossou | Leo Leroy | ||
Muhammed-Cham Saracevic | Sacha Delaye | ||
Yanis Massolin | Arnaud Nordin | ||
Valere Germain | |||
Beni Makouana |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Clermont Foot vs Montpellier
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Clermont Foot
Thành tích gần đây Montpellier
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại