Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Chris Richards41
- Jordan Ayew45+1'
- Jean-Philippe Mateta (Kiến tạo: Jordan Ayew)55
- Adam Wharton66
- Michael Olise (Thay: Jordan Ayew)73
- Jeffrey Schlupp (Thay: Eberechi Eze)83
- Jairo Riedewald (Thay: Adam Wharton)83
- Jean-Philippe Mateta (Kiến tạo: Will Hughes)88
- Joel Ward (Thay: Daniel Munoz)90
- Anthony Gordon60
- Lewis Hall (Thay: Harvey Barnes)65
- Callum Wilson (Thay: Jacob Murphy)65
- Sean Longstaff77
- Elliot Anderson80
- Matt Ritchie (Thay: Elliot Anderson)90
- Joe White (Thay: Sean Longstaff)90
Thống kê trận đấu Crystal Palace vs Newcastle
Diễn biến Crystal Palace vs Newcastle
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 47%, Newcastle: 53%.
Quả phát bóng lên cho Newcastle.
Jean-Philippe Mateta giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Daniel Burn
Quả phát bóng lên cho Crystal Palace.
Một cơ hội đến với Bruno Guimaraes của Newcastle nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Anthony Gordon của Newcastle thực hiện pha thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Anthony Gordon nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá được
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Alexander Isak giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Emil Krafth cản phá thành công cú sút
Cú sút của Tyrick Mitchell bị cản phá.
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 46%, Newcastle: 54%.
Crystal Palace thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Daniel Munoz rời sân để vào thay Joel Ward thay người chiến thuật.
Daniel Munoz rời sân để vào thay Joel Ward thay người chiến thuật.
Fabian Schaer giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Crystal Palace đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Newcastle thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Chris Richards giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Crystal Palace vs Newcastle
Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (30), Nathaniel Clyne (17), Joachim Andersen (16), Chris Richards (26), Daniel Muñoz (12), Adam Wharton (20), Will Hughes (19), Tyrick Mitchell (3), Jordan Ayew (9), Eberechi Eze (10), Jean-Philippe Mateta (14)
Newcastle (4-3-3): Martin Dúbravka (1), Jacob Murphy (23), Emil Krafth (17), Fabian Schär (5), Dan Burn (33), Sean Longstaff (36), Bruno Guimarães (39), Elliot Anderson (32), Anthony Gordon (10), Alexander Isak (14), Harvey Barnes (15)
Thay người | |||
73’ | Jordan Ayew Michael Olise | 65’ | Harvey Barnes Lewis Hall |
83’ | Eberechi Eze Jeffrey Schlupp | 65’ | Jacob Murphy Callum Wilson |
83’ | Adam Wharton Jairo Riedewald | 90’ | Elliot Anderson Matt Ritchie |
90’ | Daniel Munoz Joel Ward | 90’ | Sean Longstaff Joe White |
Cầu thủ dự bị | |||
Remi Matthews | Loris Karius | ||
Joel Ward | Paul Dummett | ||
James Tomkins | Alex Murphy | ||
Jeffrey Schlupp | Ben Parkinson | ||
Naouirou Ahamada | Matt Ritchie | ||
Jairo Riedewald | Lewis Hall | ||
David Ozoh | Joe White | ||
Odsonne Edouard | Callum Wilson | ||
Michael Olise | Tino Livramento |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Crystal Palace vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Crystal Palace
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại