Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Sebastian Walukiewicz53
- Liberato Cacace (Thay: Bartosz Bereszynski)54
- Matteo Cancellieri (Thay: Alberto Cerri)54
- Viktor Kovalenko (Thay: Alberto Grassi)71
- Mattia Destro (Thay: Szymon Zurkowski)71
- Nicolo Cambiaghi75
- Jacopo Fazzini (Thay: Nicolo Cambiaghi)85
- Caleb Ekuban (Thay: Ruslan Malinovsky)46
- Koni De Winter66
- Stefano Sabelli73
- Vitor Oliveira (Thay: Mateo Retegui)77
- Aaron Caricol (Thay: Stefano Sabelli)77
- Koni De Winter90+2'
Thống kê trận đấu Empoli vs Genoa
Diễn biến Empoli vs Genoa
Kiểm soát bóng: Empoli: 48%, Genoa: 52%.
Albert Gudmundsson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Empoli với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Quả phát bóng lên cho Genoa.
Liberato Cacace không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
GỬI ĐI! - Koni De Winter nhận thẻ vàng thứ 2 và bị đuổi khỏi sân!
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Koni De Winter của Genoa vấp ngã Jacopo Fazzini
Empoli với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Sebastiano Luperto của Empoli đánh đầu hướng về khung thành nhưng nỗ lực của anh bị cản phá.
Caleb Ekuban của Genoa chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Liberato Cacace thực hiện quả phạt góc từ cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Milan Badelj giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Empoli với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Liberato Cacace thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Mattia Bani thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Kiểm soát bóng: Empoli: 48%, Genoa: 52%.
Empoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Albert Gudmundsson của Genoa thực hiện cú sút phạt góc từ cánh phải.
Albert Gudmundsson sút từ ngoài vòng cấm nhưng Elia Caprile đã khống chế được
Đội hình xuất phát Empoli vs Genoa
Empoli (3-4-2-1): Elia Caprile (25), Ardian Ismajli (34), Sebastian Walukiewicz (4), Sebastiano Luperto (33), Bartosz Bereszynski (19), Alberto Grassi (5), Youssef Maleh (29), Emmanuel Gyasi (11), Szymon Zurkowski (27), Nicolo Cambiaghi (28), Alberto Cerri (17)
Genoa (3-5-2): Josep Martínez (1), Mattia Bani (13), Johan Vasquez (22), Koni De Winter (4), Djed Spence (90), Ruslan Malinovskyi (17), Milan Badelj (47), Morten Frendrup (32), Stefano Sabelli (20), Mateo Retegui (19), Albert Gudmundsson (11)
Thay người | |||
54’ | Bartosz Bereszynski Liberato Cacace | 46’ | Ruslan Malinovsky Caleb Ekuban |
54’ | Alberto Cerri Matteo Cancellieri | 77’ | Stefano Sabelli Aaron Martin |
71’ | Alberto Grassi Viktor Kovalenko | 77’ | Mateo Retegui Vítor Carvalho |
71’ | Szymon Zurkowski Mattia Destro | ||
85’ | Nicolo Cambiaghi Jacopo Fazzini |
Cầu thủ dự bị | |||
Liberato Cacace | Nicola Leali | ||
Samuele Perisan | Daniele Sommariva | ||
Etrit Berisha | Aaron Martin | ||
Saba Goglichidze | Alessandro Vogliacco | ||
Giuseppe Pezzella | Giorgio Cittadini | ||
Viktor Kovalenko | Tommaso Pittino | ||
Jacopo Fazzini | Morten Thorsby | ||
Stiven Shpendi | Emil Bohinen | ||
M'Baye Niang | Kevin Strootman | ||
Matteo Cancellieri | Leandre Kuavita | ||
Mattia Destro | Vítor Carvalho | ||
Caleb Ekuban |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Empoli vs Genoa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Empoli
Thành tích gần đây Genoa
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 18 | 13 | 2 | 3 | 23 | 41 | T T T T H |
2 | Napoli | 18 | 13 | 2 | 3 | 15 | 41 | T B T T T |
3 | Inter | 17 | 12 | 4 | 1 | 30 | 40 | T T T T T |
4 | Lazio | 18 | 11 | 2 | 5 | 8 | 35 | B T B T H |
5 | Fiorentina | 17 | 9 | 5 | 3 | 16 | 32 | T T B B H |
6 | Juventus | 18 | 7 | 11 | 0 | 15 | 32 | H H H T H |
7 | Bologna | 17 | 7 | 7 | 3 | 4 | 28 | T H T T B |
8 | AC Milan | 17 | 7 | 6 | 4 | 9 | 27 | T B H T H |
9 | Udinese | 18 | 7 | 3 | 8 | -5 | 24 | B T B T H |
10 | AS Roma | 18 | 5 | 5 | 8 | 0 | 20 | B T B T H |
11 | Torino | 18 | 5 | 5 | 8 | -5 | 20 | B H T B H |
12 | Empoli | 18 | 4 | 7 | 7 | -4 | 19 | B T B B B |
13 | Genoa | 18 | 4 | 7 | 7 | -11 | 19 | T H H B T |
14 | Parma | 18 | 4 | 6 | 8 | -9 | 18 | T B B B T |
15 | Como 1907 | 18 | 4 | 6 | 8 | -10 | 18 | H H T B T |
16 | Hellas Verona | 18 | 6 | 0 | 12 | -18 | 18 | B B T B T |
17 | Lecce | 18 | 4 | 4 | 10 | -20 | 16 | H B T B B |
18 | Cagliari | 18 | 3 | 5 | 10 | -15 | 14 | T B B B B |
19 | Venezia | 18 | 3 | 4 | 11 | -14 | 13 | B H H T B |
20 | Monza | 18 | 1 | 7 | 10 | -9 | 10 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại