Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Ruslan Malinovsky (Kiến tạo: Milan Badelj)37
- Ruslan Malinovsky56
- Berkan Kutlu (Thay: Junior Messias)66
- Ridgeciano Haps (Thay: Johan Vasquez)73
- Seydou Fini (Thay: Ruslan Malinovsky)73
- George Puscas (Thay: Stefano Sabelli)83
- Alessandro Vogliacco87
- Milan Badelj90+2'
- Filippo Ranocchia13
- Viktor Kovalenko (Thay: Jacopo Fazzini)46
- Alberto Grassi (Thay: Filippo Ranocchia)65
- Matteo Cancellieri (Thay: Daniel Maldini)66
- Matteo Cancellieri (Kiến tạo: Viktor Kovalenko)67
- Razvan Marin (Thay: Youssef Maleh)76
- Stiven Shpendi (Thay: Francesco Caputo)90
Thống kê trận đấu Genoa vs Empoli
Diễn biến Genoa vs Empoli
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Genoa: 50%, Empoli: 50%.
Berkan Kutlu của Genoa có một cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường căng ngang của Radu Dragusin từ Genoa tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Genoa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Genoa thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Radu Dragusin thắng thử thách trên không trước Sebastiano Luperto
Bartosz Bereszynski của Empoli chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Viktor Kovalenko bị phạt vì đẩy Berkan Kutlu.
Empoli thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Francesco Caputo rời sân để vào thay Stiven Shpendi thay người chiến thuật.
Josep Martinez ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Milan Badelj không còn cách nào khác là dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Milan Badelj của Genoa vấp phải Matteo Cancellieri
Đường căng ngang của Berkan Kutlu từ Genoa tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Sebastiano Luperto giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Genoa với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Alberto Grassi của Empoli cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Matteo Cancellieri thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Genoa vs Empoli
Genoa (3-5-2): Josep Martínez (1), Alessandro Vogliacco (14), Koni De Winter (4), Radu Matei Dragusin (5), Stefano Sabelli (20), Ruslan Malinovskyi (17), Milan Badelj (47), Morten Frendrup (32), Johan Vasquez (22), Junior Messias (10), Mateo Retegui (19)
Empoli (4-3-3): Etrit Berisha (99), Bartosz Bereszynski (19), Ardian Ismajli (34), Sebastiano Luperto (33), Liberato Cacace (13), Jacopo Fazzini (21), Filippo Ranocchia (22), Youssef Maleh (29), Nicolo Cambiaghi (28), Francesco Caputo (9), Daniel Maldini (27)
Thay người | |||
66’ | Junior Messias Berkan Kutlu | 46’ | Jacopo Fazzini Viktor Kovalenko |
73’ | Johan Vasquez Ridgeciano Haps | 65’ | Filippo Ranocchia Alberto Grassi |
73’ | Ruslan Malinovsky Seydou Fini | 66’ | Daniel Maldini Matteo Cancellieri |
83’ | Stefano Sabelli George Puscas | 76’ | Youssef Maleh Razvan Marin |
90’ | Francesco Caputo Stiven Shpendi |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicola Leali | Samuele Perisan | ||
Daniele Sommariva | Elia Caprile | ||
Aaron Martin | Sebastian Walukiewicz | ||
Alan Matturro Romero | Tyronne Ebuehi | ||
Silvan Hefti | Alberto Grassi | ||
Ridgeciano Haps | Viktor Kovalenko | ||
Morten Thorsby | Razvan Marin | ||
Filip Jagiello | Simone Bastoni | ||
Berkan Kutlu | Stiven Shpendi | ||
Pablo Galdames | Emmanuel Gyasi | ||
George Puscas | Matteo Cancellieri | ||
Seydou Fini | Mattia Destro |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Genoa vs Empoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Genoa
Thành tích gần đây Empoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 18 | 13 | 2 | 3 | 23 | 41 | T T T T H |
2 | Napoli | 18 | 13 | 2 | 3 | 15 | 41 | T B T T T |
3 | Inter | 17 | 12 | 4 | 1 | 30 | 40 | T T T T T |
4 | Lazio | 18 | 11 | 2 | 5 | 8 | 35 | B T B T H |
5 | Fiorentina | 17 | 9 | 5 | 3 | 16 | 32 | T T B B H |
6 | Juventus | 18 | 7 | 11 | 0 | 15 | 32 | H H H T H |
7 | Bologna | 17 | 7 | 8 | 2 | 5 | 29 | B T H T T |
8 | AC Milan | 17 | 7 | 6 | 4 | 9 | 27 | T B H T H |
9 | Udinese | 18 | 7 | 3 | 8 | -5 | 24 | B T B T H |
10 | AS Roma | 18 | 5 | 5 | 8 | 0 | 20 | B T B T H |
11 | Torino | 18 | 5 | 5 | 8 | -5 | 20 | B H T B H |
12 | Empoli | 18 | 4 | 7 | 7 | -4 | 19 | B T B B B |
13 | Genoa | 18 | 4 | 7 | 7 | -11 | 19 | T H H B T |
14 | Parma | 18 | 4 | 6 | 8 | -9 | 18 | T B B B T |
15 | Como 1907 | 18 | 4 | 6 | 8 | -10 | 18 | H H T B T |
16 | Hellas Verona | 18 | 5 | 1 | 12 | -19 | 16 | B B B T B |
17 | Lecce | 18 | 4 | 4 | 10 | -20 | 16 | H B T B B |
18 | Cagliari | 18 | 3 | 5 | 10 | -15 | 14 | T B B B B |
19 | Venezia | 18 | 3 | 4 | 11 | -14 | 13 | B H H T B |
20 | Monza | 18 | 1 | 7 | 10 | -9 | 10 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại