Trận đấu hôm nay sẽ có số lượng khán giả trên khán đài hạn chế do hạn chế về virus coronavirus.
- Stefano Sturaro41
- Kelvin Yeboah45+1'
- Manolo Portanova48
- Mattia Destro (Thay: Kelvin Yeboah)56
- Nicolo Rovella (Thay: Manolo Portanova)63
- Nadiem Amiri (Thay: Filippo Melegoni)63
- Nicolo Rovella86
- Valerio Verre37
- Sebastiano Luperto42
- Andrea La Mantia (Thay: Valerio Verre)52
- Liam Henderson (Thay: Nedim Bajrami)62
- Filippo Bandinelli (Thay: Marco Benassi)62
- Filippo Bandinelli70
- Leo Stulac (Thay: Kristjan Asllani)73
- Lorenzo Tonelli (Thay: Szymon Zurkowski)74
Thống kê trận đấu Genoa vs Empoli
Diễn biến Genoa vs Empoli
Số người tham dự hôm nay là 14935.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Genoa: 52%, Empoli: 48%.
Mattia Destro của Genoa bị phạt việt vị.
Silvan Hefti thực hiện một quả tạt ...
Filippo Bandinelli giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Albert Gudmundsson thực hiện một quả tạt ...
Genoa thực hiện quả ném biên bên trái bên phần sân của đối phương
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Liam Henderson từ Empoli tiếp Stefano Sturaro
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Petar Stojanovic trong chuyến làm khách của Empoli, Stefano Sturaro
Leo Oestigard giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Andrea Pinamonti thực hiện một quả tạt ...
Empoli thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Filippo Bandinelli bị phạt vì đẩy Silvan Hefti.
Empoli thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Genoa thực hiện một quả phát bóng lên.
Một cơ hội đến với Sebastiano Luperto từ Empoli nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Leo Stulac băng xuống dứt điểm từ quả đá phạt trực tiếp.
Johan Vasquez từ Genoa phạm lỗi bằng cùi chỏ với Andrea Pinamonti
Đội hình xuất phát Genoa vs Empoli
Genoa (4-2-3-1): Salvatore Sirigu (57), Silvan Hefti (36), Nikola Maksimovic (52), Leo Ostigard (55), Johan Vasquez (15), Stefano Sturaro (27), Milan Badelj (47), Albert Gudmundsson (11), Filippo Melegoni (10), Manolo Portanova (90), Kelvin Yeboah (45)
Empoli (4-3-2-1): Guglielmo Vicario (13), Petar Stojanovic (30), Simone Romagnoli (6), Sebastiano Luperto (33), Fabiano Parisi (65), Szymon Zurkowski (27), Kristjan Asllani (23), Marco Benassi (15), Nedim Bajrami (10), Valerio Verre (7), Andrea Pinamonti (99)
Thay người | |||
56’ | Kelvin Yeboah Mattia Destro | 52’ | Valerio Verre Andrea La Mantia |
63’ | Filippo Melegoni Nadiem Amiri | 62’ | Nedim Bajrami Liam Henderson |
63’ | Manolo Portanova Nicolo Rovella | 62’ | Marco Benassi Filippo Bandinelli |
73’ | Kristjan Asllani Leo Stulac | ||
74’ | Szymon Zurkowski Lorenzo Tonelli |
Cầu thủ dự bị | |||
Adrian Semper | Samir Ujkani | ||
Federico Marchetti | Jacopo Furlan | ||
Mattia Bani | Riccardo Fiamozzi | ||
Riccardo Calafiori | Liberato Cacace | ||
Nadiem Amiri | Lorenzo Tonelli | ||
Paolo Ghiglione | Mattia Viti | ||
Morten Frendrup | Leo Stulac | ||
Hernani | Liam Henderson | ||
Nicolo Rovella | Patrick Cutrone | ||
Pablo Galdames | Federico Di Francesco | ||
Mattia Destro | Andrea La Mantia | ||
Yayah Kallon | Filippo Bandinelli |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Genoa vs Empoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Genoa
Thành tích gần đây Empoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 18 | 13 | 2 | 3 | 23 | 41 | T T T T H |
2 | Napoli | 18 | 13 | 2 | 3 | 15 | 41 | T B T T T |
3 | Inter | 17 | 12 | 4 | 1 | 30 | 40 | T T T T T |
4 | Lazio | 18 | 11 | 2 | 5 | 8 | 35 | B T B T H |
5 | Fiorentina | 17 | 9 | 5 | 3 | 16 | 32 | T T B B H |
6 | Juventus | 18 | 7 | 11 | 0 | 15 | 32 | H H H T H |
7 | Bologna | 17 | 7 | 7 | 3 | 4 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 17 | 7 | 6 | 4 | 9 | 27 | T B H T H |
9 | Udinese | 18 | 7 | 3 | 8 | -5 | 24 | B T B T H |
10 | AS Roma | 18 | 5 | 5 | 8 | 0 | 20 | B T B T H |
11 | Torino | 18 | 5 | 5 | 8 | -5 | 20 | B H T B H |
12 | Empoli | 18 | 4 | 7 | 7 | -4 | 19 | B T B B B |
13 | Genoa | 18 | 4 | 7 | 7 | -11 | 19 | T H H B T |
14 | Parma | 18 | 4 | 6 | 8 | -9 | 18 | T B B B T |
15 | Como 1907 | 18 | 4 | 6 | 8 | -10 | 18 | H H T B T |
16 | Hellas Verona | 18 | 6 | 0 | 12 | -18 | 18 | B B B T B |
17 | Lecce | 18 | 4 | 4 | 10 | -20 | 16 | H B T B B |
18 | Cagliari | 18 | 3 | 5 | 10 | -15 | 14 | T B B B B |
19 | Venezia | 18 | 3 | 4 | 11 | -14 | 13 | B H H T B |
20 | Monza | 18 | 1 | 7 | 10 | -9 | 10 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại