Tại Estoril, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
![]() Pedro Alvaro 19 | |
![]() Nuno Santos 26 | |
![]() Xeka 29 | |
![]() Jordan Holsgrove 31 | |
![]() Yanis Begraoui (VAR check) 40 | |
![]() Joao Carvalho 47 | |
![]() Rafik Guitane (Thay: Andre Lacximicant) 64 | |
![]() Alejandro Marques (Thay: Yanis Begraoui) 64 | |
![]() Mikel Villanueva (Thay: Oscar Rivas) 64 | |
![]() Nelson Oliveira (Thay: Telmo Arcanjo) 64 | |
![]() Jesus Ramirez (Thay: Dieu-Merci Michel) 71 | |
![]() Joao Mendes (Thay: Tomas Handel) 77 | |
![]() Vando Felix (Thay: Samu) 77 | |
![]() Eliaquim Mangala (Thay: Kevin Boma) 81 | |
![]() Joao Mendes 84 | |
![]() Vinicius Zanocelo (Thay: Xeka) 86 | |
![]() Bruno Varela 90+5' |
Thống kê trận đấu Estoril vs Vitoria de Guimaraes


Diễn biến Estoril vs Vitoria de Guimaraes
Guimaraes tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Guimaraes được hưởng một quả ném biên gần khu vực cấm địa.

Tại sân Estadio Antonio Coimbra da Mota, Bruno Varela đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Guimaraes được hưởng một quả phạt góc do Luis Miguel Branco Godinho trao.
Guimaraes được hưởng một quả đá phạt ở vị trí thuận lợi!
Đội chủ nhà thay Xeka bằng Vinicius Zanocelo.

Joao Mendes (Guimaraes) đã nhận thẻ vàng từ Luis Miguel Branco Godinho.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Guimaraes.
Eliaquim Mangala vào sân thay cho Kevin Boma của Estoril.
Vando Felix vào sân thay cho Samu của Guimaraes.
Joao Mendes vào sân thay cho Tomas Handel của đội khách.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Estoril.
Luis Miguel Branco Godinho trao cho Estoril một quả phát bóng lên.
Đội khách thay Ndembo Michel Dieu Merci bằng Jesus Ramirez.
Đội khách đã thay Oscar Rivas Viondi bằng Mikel Villanueva. Đây là sự thay đổi người đầu tiên hôm nay của Luis Freire.
Guimaraes được hưởng một quả phạt góc.
Ian Cathro thực hiện sự thay đổi người đầu tiên của đội tại sân Estadio Antonio Coimbra da Mota với Alejandro Marques thay cho Yanis Begraoui.
Nelson Oliveira vào sân thay cho Arcanjo của Guimaraes tại sân Estadio Antonio Coimbra da Mota.
Estoril thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Rafik Guitane thay cho Andre Filipe Ferreira Lacximicant.
Estoril đẩy bóng lên phía trước nhưng Luis Miguel Branco Godinho nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Đội hình xuất phát Estoril vs Vitoria de Guimaraes
Estoril (3-4-3): Joel Robles (27), Kevin Boma (44), Pedro Alvaro (23), Felix Bacher (25), Wagner Pina (20), Xeka (88), Jordan Holsgrove (10), Pedro Amaral (24), Yanis Begraoui (14), Andre Lacximicant (19), João Carvalho (12)
Vitoria de Guimaraes (4-3-3): Bruno Varela (14), Maga (2), Mario Rivas (15), Toni Borevkovic (24), Samu (20), Tomas Handel (8), Tiago Silva (10), Telmo Arcanjo (18), Dieu-Merci Michel (86), Nuno Valente Santos (77)


Thay người | |||
64’ | Yanis Begraoui Alejandro Marques | 64’ | Oscar Rivas Mikel Villanueva |
64’ | Andre Lacximicant Rafik Guitane | 64’ | Telmo Arcanjo Nelson Oliveira |
81’ | Kevin Boma Eliaquim Mangala | 71’ | Dieu-Merci Michel Jesús Ramírez |
86’ | Xeka Vinicius Zanocelo | 77’ | Tomas Handel Joao Mendes |
77’ | Samu Vando Baifas Felix |
Cầu thủ dự bị | |||
Fabricio Garcia Andrade | Ze Carlos | ||
Kevin Chamorro | Joao Mendes | ||
Eliaquim Mangala | Charles | ||
Jandro Orellana | Mikel Villanueva | ||
Vinicius Zanocelo | Marco Sousa Cruz | ||
Alejandro Marques | Nelson Oliveira | ||
Goncalo Costa | Jesús Ramírez | ||
Pedro Carvalho | Vando Baifas Felix | ||
Rafik Guitane | Diogo Lobao Sousa |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Estoril
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại