Phát bóng lên cho Boavista Porto tại Estadio do Dragao.
![]() Miguel Reisinho 29 | |
![]() Samuel Aghehowa (Kiến tạo: Martim Fernandes) 31 | |
![]() Martim Fernandes 41 | |
![]() Nehuen Perez 41 | |
![]() Nico Gonzalez 45+2' | |
![]() Nico Gonzalez (Kiến tạo: Rodrigo Mora) 55 | |
![]() Rodrigo Mora (Kiến tạo: Nico Gonzalez) 59 | |
![]() Otavio 61 | |
![]() Goncalo Miguel (Thay: Julio Dabo) 61 | |
![]() Alan Varela (Thay: Wenderson Galeno) 68 | |
![]() Ivan Jaime (Thay: Stephen Eustaquio) 68 | |
![]() Marco Ribeiro (Thay: Pedro Gomes) 71 | |
![]() Vasco Sousa (Thay: Nico Gonzalez) 80 | |
![]() Goncalo Borges (Thay: Andre Franco) 80 | |
![]() Danny Loader (Thay: Rodrigo Mora) 80 | |
![]() Rodrigo Abascal 81 | |
![]() Joao Barros (Thay: Ilija Vukotic) 83 | |
![]() Samuel Aghehowa (Kiến tạo: Nehuen Perez) 88 |
Thống kê trận đấu FC Porto vs Boavista


Diễn biến FC Porto vs Boavista
Goncalo Borges của Porto có cú sút nhưng không trúng đích.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Porto.
Tại Estadio do Dragao, Boavista Porto bị phạt việt vị.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Nehuen Perez để kiến tạo bàn thắng.

V À A A O O O! Porto nâng tỷ số lên 4-0 nhờ công của Samuel Omorodion.
Porto được hưởng một quả phạt góc.
Joao Antonio Ferreira Goncalves ra hiệu cho một quả đá phạt cho Boavista Porto ngay ngoài khu vực của Porto.
Joao Antonio Ferreira Goncalves trao cho Porto một quả phát bóng lên.
Porto được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Porto được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Porto ở phần sân nhà.
Đội khách đã thay Ilija Vukotic bằng Joao Barros. Đây là sự thay đổi người thứ ba hôm nay của Cristiano Bacci.
Ném biên cho Boavista Porto.
Joao Antonio Ferreira Goncalves ra hiệu cho một quả đá phạt cho Boavista Porto ở phần sân nhà.

Rodrigo Abascal (Boavista Porto) đã nhận thẻ vàng từ Joao Antonio Ferreira Goncalves.
Porto được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Danny Namaso thay thế Rodrigo Mora cho Porto tại Estadio do Dragao.
Đá phạt cho Porto ở phần sân nhà.
Goncalo Borges vào sân thay cho Andre Franco của Porto.
Vitor Bruno (Porto) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Vasco Sousa thay thế Nicolas Gonzalez.
Đội hình xuất phát FC Porto vs Boavista
FC Porto (4-2-3-1): Diogo Costa (99), Martim Fernandes (52), Nehuen Perez (24), Otavio (4), Galeno (13), Stephen Eustáquio (6), Nico González (16), André Franco (20), Rodrigo Mora (86), Pepê (11), Samu Aghehowa (9)
Boavista (4-2-3-1): Cesar (1), Pedro Gomes (15), Rodrigo Abascal (26), Filipe Ferreira (20), Augusto Dabo (25), Sebastian Perez (24), Ilija Vukotic (18), Salvador Agra (7), Reisinho (10), Bruno Onyemaechi (70), Róbert Boženík (9)


Thay người | |||
68’ | Stephen Eustaquio Iván Jaime | 61’ | Julio Dabo Goncalo Miguel |
68’ | Wenderson Galeno Alan Varela | 71’ | Pedro Gomes Marco Ribeiro |
80’ | Nico Gonzalez Vasco Sousa | 83’ | Ilija Vukotic Joao Barros |
80’ | Rodrigo Mora Danny Namaso | ||
80’ | Andre Franco Gonçalo Borges |
Cầu thủ dự bị | |||
Cláudio Ramos | Tome Sousa | ||
Tiago Djalo | Manuel Namora | ||
Vasco Sousa | Tiago Machado | ||
Iván Jaime | Goncalo Miguel | ||
Danny Namaso | Joao Barros | ||
Alan Varela | Alexandre Marques | ||
João Mário | Diego Llorente | ||
Deniz Gul | Tomas Silva | ||
Gonçalo Borges | Marco Ribeiro |
Nhận định FC Porto vs Boavista
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Porto
Thành tích gần đây Boavista
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại