Max Svensson có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Casa Pia.
![]() Fabio Vieira (Kiến tạo: Samuel Aghehowa) 51 | |
![]() Samuel Aghehowa (Kiến tạo: Pepe) 55 | |
![]() Max Svensson (Thay: Cassiano) 65 | |
![]() Henrique Pereira (Thay: Nuno Moreira) 65 | |
![]() Rafael Brito (Thay: Beni) 65 | |
![]() Martim Fernandes (Thay: Joao Mario) 78 | |
![]() Vasco Sousa (Thay: Fabio Vieira) 79 | |
![]() Miguel Sousa (Thay: Telasco Segovia) 81 | |
![]() Fahem Benaissa-Yahia (Thay: Leonardo Lelo) 81 | |
![]() Goncalo Borges (Thay: Wenderson Galeno) 87 | |
![]() Goncalo Borges 88 | |
![]() Danny Loader (Thay: Pepe) 90 | |
![]() Vasco Sousa 90+6' | |
![]() Otavio 90+8' |
Thống kê trận đấu FC Porto vs Casa Pia AC


Diễn biến FC Porto vs Casa Pia AC

Otavio của Porto đã bị Helder Miguel Azevedo Malheiro cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.

Vasco Sousa (Porto) nhận thẻ vàng.
Casa Pia được hưởng quả đá phạt ở vị trí thuận lợi!
Helder Miguel Azevedo Malheiro chỉ định một quả ném biên cho Porto ở phần sân của Casa Pia.
Miguel Sousa của Casa Pia tung cú sút nhưng không trúng đích.
Porto được hưởng quả phát bóng lên tại Estadio do Dragao.
Casa Pia được hưởng phạt góc.
Helder Miguel Azevedo Malheiro chỉ định một quả đá phạt cho Casa Pia ở phần sân nhà.
Porto đẩy cao đội hình nhưng Helder Miguel Azevedo Malheiro nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Vasco Sousa của Porto dẫn bóng về phía khung thành tại Estadio do Dragao. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Porto thực hiện sự thay đổi người thứ tư với việc Danny Namaso vào thay cho Pepe.
Bóng an toàn khi Porto được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Vasco Sousa của Porto trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Vasco Sousa bị đau và trận đấu bị gián đoạn trong vài phút.
Đá phạt cho Porto.

Goncalo Borges nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Goncalo Borges vào sân thay cho Wenderson Galeno của Porto.
Porto đẩy lên phía trước tại Estadio do Dragao và Francisco Moura tung cú đánh đầu tuyệt vời. Nỗ lực này bị hàng phòng ngự Casa Pia cản phá.
Đá phạt cho Porto ở phần sân của Casa Pia.
Ném biên cho Porto.
Đội hình xuất phát FC Porto vs Casa Pia AC
FC Porto (4-2-3-1): Diogo Costa (99), João Mário (23), Nehuen Perez (24), Otavio (4), Francisco Moura (74), Nico González (16), Stephen Eustáquio (6), Pepê (11), Fábio Vieira (10), Galeno (13), Samu Aghehowa (9)
Casa Pia AC (3-4-3): Patrick Sequeira (1), Joao Goulart (4), Ruben Kluivert (3), Duplexe Tchamba (2), Gaizka Larrazabal (72), Beni Mukendi (16), Telasco Segovia (8), Leonardo Lelo (5), Jeremy Livolant (29), Cassiano (90), Nuno Moreira (7)


Thay người | |||
78’ | Joao Mario Martim Fernandes | 65’ | Cassiano Max Svensson |
79’ | Fabio Vieira Vasco Sousa | 65’ | Beni Rafael Brito |
87’ | Wenderson Galeno Gonçalo Borges | 65’ | Nuno Moreira Henrique Pereira |
90’ | Pepe Danny Namaso | 81’ | Leonardo Lelo Fahem Benaissa-Yahia |
81’ | Telasco Segovia Miguel Sousa |
Cầu thủ dự bị | |||
Cláudio Ramos | Ricardo Batista | ||
Tiago Djalo | Max Svensson | ||
Vasco Sousa | Fahem Benaissa-Yahia | ||
Iván Jaime | Miguel Sousa | ||
Danny Namaso | Rafael Brito | ||
Deniz Gul | Andre Geraldes | ||
Martim Fernandes | Zolotic | ||
Gonçalo Borges | Henrique Pereira | ||
Rodrigo Mora | Andrian Kraev |
Nhận định FC Porto vs Casa Pia AC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Porto
Thành tích gần đây Casa Pia AC
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại