Fenerbahce được hưởng một quả phạt góc.
Trực tiếp kết quả Fenerbahce vs Istanbul Basaksehir hôm nay 15-12-2024
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - CN, 15/12
Kết thúc



![]() Ertugrul Cetin (Thay: Dominik Livakovic) 32 | |
![]() Osman Cetin (Thay: Dominik Livakovic) 33 | |
![]() Berat Ozdemir 40 | |
![]() Edin Dzeko (Kiến tạo: Sebastian Szymanski) 41 | |
![]() Sofyan Amrabat 45 | |
![]() Ousseynou Ba 45+1' | |
![]() Deniz Turuc 45+4' | |
![]() Hamza Gureler (Thay: Deniz Turuc) 46 | |
![]() Allan Saint-Maximin (Thay: Oguz Aydin) 55 | |
![]() Dusan Tadic (Thay: Irfan Kahveci) 55 | |
![]() Krzysztof Piatek (Kiến tạo: Olivier Kemen) 59 | |
![]() Miguel Crespo 62 | |
![]() Mert Muldur (Thay: Bright Osayi-Samuel) 63 | |
![]() Youssef En-Nesyri (Thay: Sofyan Amrabat) 63 | |
![]() Deniz Dilmen 66 | |
![]() Youssef En-Nesyri (Kiến tạo: Dusan Tadic) 74 | |
![]() Patryk Szysz (Thay: Davidson) 87 | |
![]() Dimitrios Pelkas (Thay: Berat Ozdemir) 87 | |
![]() Youssef En-Nesyri (Kiến tạo: Filip Kostic) 90 |
Fenerbahce được hưởng một quả phạt góc.
Fenerbahce được hưởng một quả phạt góc do Ozan Ergun trao.
Ném biên cho Basaksehir.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Fenerbahce.
Ozan Ergun ra hiệu một quả đá phạt cho Basaksehir ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân của Basaksehir.
Filip Kostic đã kiến tạo trong tình huống này.
V À A A O O O! Youssef En-Nesyri nâng tỷ số lên 3-1 cho Fenerbahce bằng một cú đánh đầu.
Fenerbahce được hưởng một quả phạt góc do Ozan Ergun trao.
Ném biên cho Fenerbahce tại sân Sukru Saracoglu.
Basaksehir thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Fenerbahce.
Davidson, người đã nhăn nhó trước đó, đã được thay ra. Patryk Szysz là người thay thế cho Basaksehir.
Cagdas Atan thực hiện sự thay đổi người thứ hai của đội tại sân Sukru Saracoglu với Dimitris Pelkas thay thế Berat Ozdemir.
Đá phạt cho Basaksehir.
Fenerbahce tiến lên và Fred có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Fenerbahce được hưởng một quả phạt góc.
Ozan Ergun trao cho Basaksehir một quả phát bóng lên.
Allan Saint-Maximin của Fenerbahce có cú sút, nhưng không trúng đích.
Liệu Fenerbahce có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Basaksehir không?
Trận đấu tại sân Sukru Saracoglu đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Davidson, người đang bị chấn thương.
Tại Istanbul, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Fenerbahce (4-2-3-1): Dominik Livaković (40), Bright Osayi-Samuel (21), Çağlar Söyüncü (4), Rodrigo Becão (50), Filip Kostić (18), Fred (13), Sofyan Amrabat (34), İrfan Kahveci (17), Sebastian Szymański (53), Oguz Aydin (70), Edin Džeko (9)
Istanbul Basaksehir (4-2-3-1): Deniz Dilmen (98), Léo Duarte (5), Ousseynou Ba (27), Jerome Opoku (3), Lucas Lima (6), Olivier Kemen (8), Berat Özdemir (2), Deniz Türüç (23), Miguel Crespo (13), Davidson (91), Krzysztof Piątek (9)
Thay người | |||
33’ | Dominik Livakovic Ertugrul Cetin | 46’ | Deniz Turuc Hamza Güreler |
55’ | Oguz Aydin Allan Saint-Maximin | 87’ | Davidson Patryk Szysz |
55’ | Irfan Kahveci Dušan Tadić | 87’ | Berat Ozdemir Dimitris Pelkas |
63’ | Bright Osayi-Samuel Mert Müldür | ||
63’ | Sofyan Amrabat Youssef En-Nesyri |
Cầu thủ dự bị | |||
Ertugrul Cetin | Volkan Babacan | ||
Mert Müldür | Hamza Güreler | ||
Yusuf Akçiçek | Emre Kaplan | ||
İsmail Yüksek | Patryk Szysz | ||
Bartug Elmaz | Dimitris Pelkas | ||
Cengiz Ünder | Ömer Beyaz | ||
Allan Saint-Maximin | Matchoi Djaló | ||
Dušan Tadić | |||
Youssef En-Nesyri | |||
Cenk Tosun |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 27 | 5 | 1 | 53 | 86 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 24 | 6 | 3 | 51 | 78 | T H T B T |
3 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 20 | 58 | B H T T T |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 6 | 12 | 6 | 51 | T T B T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 | T B B B B |
7 | ![]() | 33 | 12 | 11 | 10 | 13 | 47 | B H T T H |
8 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 11 | 46 | T T T H B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 13 | 9 | 1 | 46 | H B T H T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | T H T H T |
12 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -22 | 43 | T H B T B |
13 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T B B B B |
14 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -13 | 40 | B T B T B |
15 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -10 | 38 | B T B H T |
16 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B B T B H |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -13 | 35 | T H B B H |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |