Ném biên cho Sivasspor tại Sân vận động Sukru Saracoglu.
![]() Bengali-Fode Koita 9 | |
![]() Alexander Djiku (Thay: Caglar Soyuncu) 12 | |
![]() Keita Balde 15 | |
![]() Samet Akaydin (Kiến tạo: Mert Hakan Yandas) 24 | |
![]() Charilaos Charisis 43 | |
![]() Djordje Nikolic 53 | |
![]() (Pen) Dusan Tadic 54 | |
![]() Achilleas Poungouras 59 | |
![]() Emirhan Basyigit (Thay: Azizbek Turgunbaev) 62 | |
![]() Queensy Menig (Thay: Keita Balde) 62 | |
![]() Fred (Thay: Mert Hakan Yandas) 71 | |
![]() Edin Dzeko (Thay: Youssef En-Nesyri) 71 | |
![]() Emrah Bassan (Thay: Garry Rodrigues) 78 | |
![]() Jan Bieganski (Thay: Noah Sonko Sundberg) 78 | |
![]() Jan Bieganski (Thay: Achilleas Poungouras) 78 | |
![]() Noah Sonko Sundberg 80 | |
![]() Sofyan Amrabat 82 | |
![]() Samet Akaydin 84 | |
![]() Rodrigo Becao (Thay: Alexander Djiku) 88 | |
![]() Bartug Elmaz (Thay: Sofyan Amrabat) 88 | |
![]() Yilmaz Cin (Thay: Samuel Moutoussamy) 90 | |
![]() Allan Saint-Maximin (Kiến tạo: Sebastian Szymanski) 90+4' |
Thống kê trận đấu Fenerbahce vs Sivasspor


Diễn biến Fenerbahce vs Sivasspor
Sebastian Szymanski đã có một pha kiến tạo ở đó.

V À A A O O O! Allan Saint-Maximin nâng tỷ số cho Fenerbahce lên 4-0.
Sivasspor được hưởng quả phạt góc do Kadir Saglam trao.
Kadir Saglam trao cho Sivasspor một quả phát bóng lên.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Phát bóng lên cho Sivasspor tại Sân vận động Sukru Saracoglu.
Dusan Tadic của Fenerbahce bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Sivasspor cần cẩn trọng. Fenerbahce có một quả ném biên tấn công.
Yilmaz Cin thay thế Samuel Moutoussamy cho Sivasspor tại Sân vận động Sukru Saracoglu.
Sivasspor dồn lên nhưng Kadir Saglam nhanh chóng thổi việt vị.
Đội chủ nhà đã thay Alexander Djiku bằng Rodrigo Becao. Đây là sự thay đổi người thứ năm của Salvatore Foti hôm nay.
Salvatore Foti thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại Sân vận động Sukru Saracoglu với Bartug Elmaz thay thế Sofyan Amrabat.
Sivasspor lao lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi việt vị.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Sivasspor.
Filip Kostic của Fenerbahce tung cú sút nhưng không trúng đích.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Istanbul.
Uros Radakovic (Sivasspor) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh lại không chính xác.
Đá phạt cho Sivasspor.

Samet Akaydin bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.

V À A A O O O! Fenerbahce nâng tỷ số lên 3-0 nhờ công của Sofyan Amrabat.
Đội hình xuất phát Fenerbahce vs Sivasspor
Fenerbahce (4-2-3-1): Dominik Livaković (40), Bright Osayi-Samuel (21), Samet Akaydin (3), Çağlar Söyüncü (4), Filip Kostić (18), Mert Hakan Yandas (8), Sofyan Amrabat (34), Dušan Tadić (10), Sebastian Szymański (53), Allan Saint-Maximin (97), Youssef En-Nesyri (19)
Sivasspor (4-1-4-1): Djordje Nikolic (13), Murat Paluli (7), Uros Radakovic (26), Noah Sonko Sundberg (27), Azizbek Turgunbaev (90), Achilleas Poungouras (44), Keita Balde (77), Samuel Moutoussamy (12), Charis Charisis (8), Garry Rodrigues (24), Fode Koita (55)


Thay người | |||
12’ | Rodrigo Becao Alexander Djiku | 62’ | Azizbek Turgunbaev Emirhan Basyigit |
71’ | Mert Hakan Yandas Fred | 62’ | Keita Balde Queensy Menig |
71’ | Youssef En-Nesyri Edin Džeko | 78’ | Achilleas Poungouras Jan Bieganski |
88’ | Alexander Djiku Rodrigo Becão | 78’ | Garry Rodrigues Emrah Bassan |
88’ | Sofyan Amrabat Bartug Elmaz | 90’ | Samuel Moutoussamy Yilmaz Cin |
Cầu thủ dự bị | |||
Rodrigo Becão | Yilmaz Cin | ||
Fred | Ali Sasal Vural | ||
İrfan Can Eğribayat | Emirhan Basyigit | ||
Mert Müldür | Samba Camara | ||
Alexander Djiku | Ziya Erdal | ||
İsmail Yüksek | Oguzhan Aksoy | ||
Bartug Elmaz | Jan Bieganski | ||
Oguz Aydin | Queensy Menig | ||
Cenk Tosun | Emrah Bassan | ||
Edin Džeko | Bekir Turac Boke |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fenerbahce
Thành tích gần đây Sivasspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 27 | 5 | 1 | 53 | 86 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 24 | 6 | 3 | 51 | 78 | T H T B T |
3 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 20 | 58 | B H T T T |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 6 | 12 | 6 | 51 | T T B T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 | T B B B B |
7 | ![]() | 33 | 12 | 11 | 10 | 13 | 47 | B H T T H |
8 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 11 | 46 | T T T H B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 13 | 9 | 1 | 46 | H B T H T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | T H T H T |
12 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -22 | 43 | T H B T B |
13 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T B B B B |
14 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -13 | 40 | B T B T B |
15 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -10 | 38 | B T B H T |
16 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B B T B H |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -13 | 35 | T H B B H |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại