Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Newcastle đã giành được chiến thắng
- Sasa Lukic (Thay: Tom Cairney)65
- Adama Traore (Thay: Willian)65
- Harry Wilson (Thay: Andreas Pereira)65
- Sasa Lukic68
- Armando Broja (Thay: Rodrigo Muniz)85
- Raul Jimenez (Thay: Joao Palhinha)86
- Raul Jimenez (Thay: Rodrigo Muniz)86
- Emil Krafth19
- Elliot Anderson (Thay: Joseph Willock)40
- Sean Longstaff51
- Harvey Barnes (Thay: Jacob Murphy)65
- Fabian Schaer (VAR check)75
- Bruno Guimaraes81
- Paul Dummett (Thay: Lewis Hall)90
- Matt Ritchie (Thay: Anthony Gordon)90
Thống kê trận đấu Fulham vs Newcastle
Diễn biến Fulham vs Newcastle
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Fulham: 67%, Newcastle: 33%.
Alexander Isak nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Newcastle thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Newcastle.
Raul Jimenez bị phạt vì đẩy Fabian Schaer.
Fabian Schaer giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Quả phát bóng lên cho Fulham.
Sean Longstaff của Newcastle tung cú sút đi chệch mục tiêu
Alexander Isak nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Martin Dubravka giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Daniel Burn của Newcastle cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Daniel Burn giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Tosin Adarabioyo
Harry Wilson thực hiện quả bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Daniel Burn giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Martin Dubravka của Newcastle chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Bruno Guimaraes của Newcastle chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Anthony Gordon rời sân để nhường chỗ cho Matt Ritchie thay người chiến thuật.
Lewis Hall bị thương và được thay thế bởi Paul Dummett.
Đội hình xuất phát Fulham vs Newcastle
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (17), Timothy Castagne (21), Tosin Adarabioyo (4), Calvin Bassey (3), Antonee Robinson (33), João Palhinha (26), Tom Cairney (10), Willian (20), Andreas Pereira (18), Alex Iwobi (22), Rodrigo Muniz (19)
Newcastle (4-3-3): Martin Dúbravka (1), Emil Krafth (17), Fabian Schär (5), Dan Burn (33), Lewis Hall (20), Sean Longstaff (36), Bruno Guimarães (39), Joe Willock (28), Jacob Murphy (23), Alexander Isak (14), Anthony Gordon (10)
Thay người | |||
65’ | Tom Cairney Saša Lukić | 40’ | Joseph Willock Elliot Anderson |
65’ | Andreas Pereira Harry Wilson | 65’ | Jacob Murphy Harvey Barnes |
65’ | Willian Adama Traoré | 90’ | Lewis Hall Paul Dummett |
85’ | Joao Palhinha Armando Broja | 90’ | Anthony Gordon Matt Ritchie |
86’ | Rodrigo Muniz Raúl Jiménez |
Cầu thủ dự bị | |||
Marek Rodák | Loris Karius | ||
Tim Ream | Mark Gillespie | ||
Harrison Reed | Paul Dummett | ||
Saša Lukić | Amadou Diallo | ||
Raúl Jiménez | Alex Murphy | ||
Harry Wilson | Joe White | ||
Armando Broja | Elliot Anderson | ||
Adama Traoré | Harvey Barnes | ||
Bobby Decordova-Reid | Matt Ritchie |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fulham vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fulham
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại