Galatasaray được hưởng quả phạt góc do Arda Kardesler trao.
![]() Davinson Sanchez (Kiến tạo: Gabriel Sara) 3 | |
![]() Abdulkerim Bardakci (Kiến tạo: Victor Osimhen) 25 | |
![]() Amir Hadziahmetovic (Thay: Khusniddin Alikulov) 38 | |
![]() Emrecan Bulut (Thay: Giannis Papanikolaou) 46 | |
![]() Gabriel Sara 49 | |
![]() Eray Korkmaz (Thay: Taha Sahin) 59 | |
![]() Altin Zeqiri (Thay: Babajide David) 59 | |
![]() Vaclav Jurecka (Thay: Ali Sowe) 59 | |
![]() Dries Mertens (Kiến tạo: Lucas Torreira) 62 | |
![]() Kerem Demirbay (Thay: Gabriel Sara) 67 | |
![]() Michy Batshuayi 67 | |
![]() Victor Nelsson 67 | |
![]() Michy Batshuayi (Thay: Dries Mertens) 67 | |
![]() Victor Nelsson (Thay: Davinson Sanchez) 67 | |
![]() Berkan Kutlu (Thay: Lucas Torreira) 67 | |
![]() Elias Jelert (Thay: Ismail Jakobs) 72 | |
![]() Baris Alper Yilmaz (Kiến tạo: Kaan Ayhan) 80 | |
![]() Yusuf Demir (Thay: Baris Alper Yilmaz) 82 | |
![]() Muhamed Buljubasic (Thay: Ibrahim Olawoyin) 84 |
Thống kê trận đấu Galatasaray vs Rizespor


Diễn biến Galatasaray vs Rizespor
Tại Istanbul, Galatasaray tấn công qua Michy Batshuayi. Cú sút của anh trúng đích nhưng bị cản phá.
Mithat Pala của Rizespor tung cú sút vào khung thành tại Rams Park. Nhưng nỗ lực không thành công.
Tại Istanbul, Galatasaray tấn công qua Yusuf Demir. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Arda Kardesler trao cho Rizespor một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Galatasaray trong phần sân của họ.
Arda Kardesler ra hiệu cho một quả đá phạt cho Galatasaray trong phần sân của họ.
Rizespor cần cẩn trọng. Galatasaray có một quả ném biên tấn công.
Arda Kardesler ra hiệu cho một quả đá phạt cho Rizespor trong phần sân của họ.
Arda Kardesler trao cho Rizespor một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Rizespor trong phần sân của họ.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Rizespor.
Ném biên cao trên sân cho Galatasaray tại Istanbul.
Ném biên cho Rizespor trong phần sân của Galatasaray.
Tại Istanbul, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Đội khách đã thay thế Ibrahim Olawoyin bằng Muhamed Buljubasic. Đây là sự thay đổi người thứ sáu trong ngày hôm nay của Ilhan Palut.
Galatasaray tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Quả phát bóng lên cho Rizespor tại Rams Park.
Galatasaray thực hiện sự thay đổi người thứ sáu với Yusuf Demir thay thế Baris Yilmaz.
Arda Kardesler ra hiệu cho một quả đá phạt cho Galatasaray.
Kaan Ayhan đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
Đội hình xuất phát Galatasaray vs Rizespor
Galatasaray (4-2-3-1): Fernando Muslera (1), Kaan Ayhan (23), Davinson Sánchez (6), Abdülkerim Bardakcı (42), Ismail Jakobs (4), Lucas Torreira (34), Gabriel Sara (20), Barış Yılmaz (53), Dries Mertens (10), Yunus Akgün (11), Victor Osimhen (45)
Rizespor (5-4-1): Ivo Grbic (30), Taha Şahin (37), Husniddin Aliqulov (2), Attila Mocsi (4), Anıl Yaşar (16), Casper Hojer (5), David Akintola (28), Giannis Papanikolaou (6), Mithat Pala (54), Ibrahim Olawoyin (10), Ali Sowe (9)


Thay người | |||
67’ | Dries Mertens Michy Batshuayi | 38’ | Khusniddin Alikulov Amir Hadziahmetovic |
67’ | Davinson Sanchez Victor Nelsson | 46’ | Giannis Papanikolaou Emrecan Bulut |
67’ | Lucas Torreira Berkan Kutlu | 59’ | Babajide David Altin Zeqiri |
67’ | Gabriel Sara Kerem Demirbay | 59’ | Ali Sowe Vaclav Jurecka |
72’ | Ismail Jakobs Elias Jelert | 59’ | Taha Sahin Eray Korkmaz |
82’ | Baris Alper Yilmaz Yusuf Demir | 84’ | Ibrahim Olawoyin Muhamed Buljubasic |
Cầu thủ dự bị | |||
Metehan Baltacı | Altin Zeqiri | ||
Michy Batshuayi | Tarık Çetin | ||
Yusuf Demir | İbrahim Pehlivan | ||
Victor Nelsson | Vaclav Jurecka | ||
Elias Jelert | Emrecan Bulut | ||
Berkan Kutlu | Muhamed Buljubasic | ||
Kerem Demirbay | Amir Hadziahmetovic | ||
Eyup Aydin | Eray Korkmaz | ||
Gunay Guvenc | Martin Minchev | ||
Efe Akman | Habil Ozbakir |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Galatasaray
Thành tích gần đây Rizespor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại