Matteo de Brienne rời sân và được thay thế bởi August Waengberg.
![]() Yannick Agnero (Kiến tạo: Naeem Mohammed) 21 | |
![]() Ibrahim Diabate (Kiến tạo: Joackim Aaberg) 27 | |
![]() Ibrahim Diabate (Kiến tạo: Rasmus Niklasson Petrovic) 48 | |
![]() Marcus Jonas Munuhe Olsson (Thay: Niilo Maenpaa) 69 | |
![]() Ludvig Arvidsson (Thay: Gabriel Wallentin) 69 | |
![]() Marcus Olsson (Thay: Niilo Maeenpaeae) 69 | |
![]() Edvin Becirovic (Thay: Rasmus Niklasson Petrovic) 72 | |
![]() Kevin Holmen (Thay: Joackim Aaberg) 72 | |
![]() Ibrahim Diabate (Kiến tạo: Robin Frej) 81 | |
![]() Filip Gustafsson (Thay: Chovanie Amatkarijo) 84 | |
![]() Blair Turgott (Thay: Naeem Mohammed) 84 | |
![]() Lucas Hedlund (Thay: Ibrahim Diabate) 90 | |
![]() August Waengberg (Thay: Matteo de Brienne) 90 |
Thống kê trận đấu Halmstads BK vs GAIS


Diễn biến Halmstads BK vs GAIS
Ibrahim Diabate rời sân và được thay thế bởi Lucas Hedlund.
Naeem Mohammed rời sân và được thay thế bởi Blair Turgott.
Chovanie Amatkarijo rời sân và được thay thế bởi Filip Gustafsson.
Robin Frej đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Ibrahim Diabate đã ghi bàn!
Joackim Aaberg rời sân và được thay thế bởi Kevin Holmen.
Rasmus Niklasson Petrovic rời sân và được thay thế bởi Edvin Becirovic.
Gabriel Wallentin rời sân và được thay thế bởi Ludvig Arvidsson.
Niilo Maeenpaeae rời sân và được thay thế bởi Marcus Olsson.
Rasmus Niklasson Petrovic đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Ibrahim Diabate ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Joackim Aaberg đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Ibrahim Diabate đã ghi bàn!
Naeem Mohammed đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Yannick Agnero đã ghi bàn!
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Halmstads BK vs GAIS
Halmstads BK (3-4-3): Tim Erlandsson (12), Gabriel Wallentin (3), Filip Schyberg (4), Bleon Kurtulus (2), Villiam Granath (11), Joel Allansson (6), Aleksander Nilsson (25), Gustav Friberg (15), Naeem Mohammed (18), Yannick Agnero (9), Niilo Maenpaa (8)
GAIS (4-3-3): Mergim Krasniqi (1), Robin Frej (12), Anes Cardaklija (22), Oskar Ågren (4), Matteo de Brienne (2), Gustav Lundgren (9), Joackim Aberg (7), Harun Ibrahim (32), Rasmus Niklasson Petrovic (16), Ibrahim Diabate (19), Chovanie Amatkarijo (26)


Thay người | |||
69’ | Niilo Maeenpaeae Marcus Olsson | 72’ | Rasmus Niklasson Petrovic Edvin Becirovic |
69’ | Gabriel Wallentin Ludvig Arvidsson | 72’ | Joackim Aaberg Kevin Holmen |
84’ | Naeem Mohammed Blair Turgott | 84’ | Chovanie Amatkarijo Filip Gustafsson |
90’ | Matteo de Brienne August Nils Toma Wangberg | ||
90’ | Ibrahim Diabate Lucas Hedlund |
Cầu thủ dự bị | |||
Tim Rönning | Kees Sims | ||
Birnir Snaer Ingason | Robin Wendin Thomasson | ||
Albin Ahlstrand | August Nils Toma Wangberg | ||
Gisli Eyjolfsson | Amin Boudri | ||
Blair Turgott | Edvin Becirovic | ||
Pawel Chrupalla | Filip Gustafsson | ||
Marcus Olsson | Kevin Holmen | ||
Mans Andersson | Filip Beckman | ||
Ludvig Arvidsson | Lucas Hedlund |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Halmstads BK
Thành tích gần đây GAIS
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 6 | 3 | 0 | 7 | 21 | T T H T H |
2 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 12 | 20 | T H T H T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 10 | 17 | T T T T B |
4 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | T T B T T |
5 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | H B T B T |
6 | ![]() | 9 | 2 | 5 | 2 | 1 | 11 | H H B H T |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 0 | 11 | B H T H T |
8 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -3 | 11 | B H T B H |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 0 | 10 | T B T B H |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 0 | 10 | T T H T B |
11 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -2 | 10 | B T B H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | B T H B B |
13 | ![]() | 9 | 3 | 1 | 5 | -9 | 10 | B H T T B |
14 | ![]() | 9 | 2 | 3 | 4 | -3 | 9 | B H H T B |
15 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | B B B B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 1 | 7 | -9 | 1 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại