Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Hannover.
- Niklas Hult16
- Sei Muroya (Thay: Sebastian Stolze)45
- Philipp Ochs (Thay: Dominik Kaiser)63
- Mark Diemers (Thay: Maximilian Beier)89
- Tim Walbrecht (Thay: Sebastian Kerk)90
- Robert Bozenik (Thay: Marcel Sobottka)67
- Rouwen Hennings79
- Christoph Klarer (Thay: Jordy de Wijs)82
- Thomas Pledl (Thay: Emmanuel Iyoha)82
- Leonardo Koutris (Thay: Matthias Zimmermann)87
- Edgar Prib (Thay: Shinta Appelkamp)87
Thống kê trận đấu Hannover vs Fortuna Dusseldorf
Diễn biến Hannover vs Fortuna Dusseldorf
Ở Hannover, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Hannover để thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Dusseldorf.
Christoph Dabrowski (Hannover) thay người thứ tư, Tim Walbrecht thay Sebastian Kerk.
Bóng đi ra ngoài cho một quả phát bóng lên của Hannover.
Dusseldorf đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Nicolas Gavory lại đi chệch khung thành trong gang tấc.
Đá phạt cho Dusseldorf trong hiệp của họ.
Tobias Stieler thưởng cho Hannover một quả phát bóng lên.
Christoph Dabrowski (Hannover) thay người thứ ba, Mark Diemers thay Maximilian Beier.
Tại HDI Arena, Hannover bị thổi phạt vì lỗi việt vị.
Đội khách thay Matthias Zimmermann bằng Leonardo Koutris.
Daniel Thioune đang thực hiện sự thay thế thứ tư của đội tại HDI Arena với Edgar Prib thay cho Shinta Karl Appelkamp.
Ném biên dành cho Dusseldorf ở gần khu vực penalty.
Dusseldorf đang lao về phía trước và Ao Tanaka thực hiện một pha tấn công, nhưng cú sút lại chệch mục tiêu.
Được hưởng phạt góc cho Dusseldorf.
Tuy nhiên, Dusseldorf đang tiến về phía trước và Emmanuel Iyoha thực hiện một cú sút, nhưng nó lại đi chệch mục tiêu.
Tobias Stieler ra hiệu cho Dusseldorf một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Tobias Stieler ra hiệu cho Hannover thực hiện quả ném biên bên phần sân của Dusseldorf.
Hannover có một quả phát bóng lên.
Liệu Dusseldorf có thể thực hiện pha tấn công biên từ quả ném biên bên phần sân của Hannover?
Dusseldorf được hưởng quả phạt góc của Tobias Stieler.
Đội hình xuất phát Hannover vs Fortuna Dusseldorf
Hannover (3-4-1-2): Ron-Robert Zieler (16), Marcel Franke (28), Julian Boerner (31), Luka Krajnc (23), Sebastian Stolze (22), Dominik Kaiser (13), Gael Ondoua (29), Niklas Hult (3), Sebastian Kerk (37), Hendrik Weydandt (9), Maximilian Beier (14)
Fortuna Dusseldorf (4-5-1): Florian Kastenmeier (33), Matthias Zimmermann (25), Andre Hoffmann (3), Jordy de Wijs (30), Nicolas Gavory (34), Khaled Narey (20), Ao Tanaka (4), Marcel Sobottka (31), Shinta Appelkamp (23), Emmanuel Iyoha (19), Rouwen Hennings (28)
Thay người | |||
45’ | Sebastian Stolze Sei Muroya | 67’ | Marcel Sobottka Robert Bozenik |
63’ | Dominik Kaiser Philipp Ochs | 82’ | Emmanuel Iyoha Thomas Pledl |
89’ | Maximilian Beier Mark Diemers | 82’ | Jordy de Wijs Christoph Klarer |
90’ | Sebastian Kerk Tim Walbrecht | 87’ | Shinta Appelkamp Edgar Prib |
87’ | Matthias Zimmermann Leonardo Koutris |
Cầu thủ dự bị | |||
Cedric Teuchert | Robert Bozenik | ||
Mark Diemers | Thomas Pledl | ||
Tim Walbrecht | Edgar Prib | ||
Philipp Ochs | Tim Oberdorf | ||
Linton Maina | Leonardo Koutris | ||
Jannik Dehm | Florian Hartherz | ||
Sei Muroya | Christoph Klarer | ||
Martin Hansen | Raphael Wolf | ||
Moussa Doumbouya |
Nhận định Hannover vs Fortuna Dusseldorf
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hannover
Thành tích gần đây Fortuna Dusseldorf
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FC Cologne | 17 | 9 | 4 | 4 | 9 | 31 | T H T T T |
2 | Karlsruher SC | 17 | 8 | 5 | 4 | 3 | 29 | T B B T T |
3 | Hamburger SV | 17 | 7 | 7 | 3 | 16 | 28 | H T H H T |
4 | Elversberg | 17 | 8 | 4 | 5 | 9 | 28 | T B T T B |
5 | Magdeburg | 17 | 7 | 7 | 3 | 6 | 28 | T B T H T |
6 | Paderborn | 17 | 7 | 7 | 3 | 5 | 28 | T T B H B |
7 | Hannover 96 | 17 | 8 | 3 | 6 | 5 | 27 | B H T B H |
8 | Fortuna Dusseldorf | 17 | 7 | 5 | 5 | 5 | 26 | B H T H B |
9 | Kaiserslautern | 17 | 7 | 5 | 5 | 3 | 26 | T T T B B |
10 | Darmstadt | 17 | 6 | 6 | 5 | 7 | 24 | T H H T B |
11 | 1. FC Nuremberg | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | B H B B T |
12 | Berlin | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | H T B B H |
13 | Schalke 04 | 17 | 5 | 5 | 7 | -1 | 20 | H B T H T |
14 | Greuther Furth | 17 | 5 | 5 | 7 | -9 | 20 | B H T T B |
15 | Preussen Muenster | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | B H B T H |
16 | SSV Ulm 1846 | 17 | 2 | 8 | 7 | -4 | 14 | H H B H H |
17 | Eintracht Braunschweig | 17 | 3 | 4 | 10 | -20 | 13 | B H B B B |
18 | Jahn Regensburg | 17 | 3 | 2 | 12 | -30 | 11 | B H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại