Tại Sân vận động Mersin, Ersin Destanoglu của đội khách bị phạt thẻ vàng.
![]() Goerkem Saglam 29 | |
![]() Ciro Immobile (Kiến tạo: Arthur Masuaku) 41 | |
![]() Erce Kardesler 43 | |
![]() Rui Pedro 44 | |
![]() Rigoberto Rivas 53 | |
![]() Salih Ucan 56 | |
![]() Goerkem Saglam 57 | |
![]() Vincent Aboubakar 58 | |
![]() Kamil Corekci 61 | |
![]() Lamine Diack 62 | |
![]() Rafa Silva 65 | |
![]() Al Musrati (Thay: Milot Rashica) 65 | |
![]() Funsho Bamgboye (Thay: Kamil Corekci) 72 | |
![]() Abdulkadir Parmak (Thay: Rui Pedro) 72 | |
![]() Recep Yilmaz (Thay: Rigoberto Rivas) 73 | |
![]() Cemali Sertel 74 | |
![]() Alex Oxlade-Chamberlain (Thay: Semih Kilicsoy) 78 | |
![]() Carlos Strandberg (Thay: Vincent Aboubakar) 78 | |
![]() Can Keles (Thay: Salih Ucan) 84 | |
![]() Ersin Destanoglu 85 | |
![]() Baktiyor Zaynutdinov (Thay: Tayyib Sanuc) 85 | |
![]() Abdulkadir Parmak 86 | |
![]() Ersin Destanoglu 88 |
Thống kê trận đấu Hatayspor vs Besiktas


Diễn biến Hatayspor vs Besiktas

Hatayspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Besiktas.
Besiktas được Kadir Saglam cho hưởng một quả phạt góc.
Kadir Saglam ra hiệu cho một quả đá phạt cho Hatayspor ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Besiktas được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Hatayspor có một quả phát bóng lên.
Tại Mersin, Besiktas tấn công qua Jonas Svensson. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Hatayspor đẩy bóng lên nhưng Kadir Saglam nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Gorkem Saglam đã hồi phục và trở lại trận đấu tại Mersin.
Trận đấu tạm dừng ngắn để chăm sóc cho Gorkem Saglam bị chấn thương.
Kadir Saglam cho Besiktas hưởng quả phát bóng lên.
Hatayspor tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Đội chủ nhà đã thay Joelson Fernandes bằng Bilal Boutobba. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Riza Calimbay.
Tại Mersin, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Hatayspor đang tiến lên và Joelson Fernandes có cú sút, tuy nhiên bóng đi chệch mục tiêu.

Abdulkadir Parmak của Hatayspor đã bị Kadir Saglam phạt thẻ vàng đầu tiên.
Serdar Topraktepe (Besiktas) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Bakhtiyor Zaynutdinov thay thế Tayyib Sanuc.
Can Keles vào sân thay Salih Ucan cho đội khách.
Ném biên cho Besiktas.
Bóng đi ra ngoài sân và Hatayspor được hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Hatayspor vs Besiktas
Hatayspor (4-2-3-1): Erce Kardeşler (1), Kamil Ahmet Çörekçi (2), Guy-Marcelin Kilama (3), Francisco Calvo (4), Cemali Sertel (88), Görkem Sağlam (5), Lamine Diack (17), Rigoberto Rivas (99), Rui Pedro (14), Joelson Fernandes (77), Vincent Aboubakar (9)
Besiktas (4-2-3-1): Mert Günok (34), Jonas Svensson (2), Tayyib Talha Sanuç (5), Emirhan Topçu (53), Arthur Masuaku (26), Salih Uçan (8), Gedson Fernandes (83), Milot Rashica (7), Rafa Silva (27), Semih Kılıçsoy (9), Ciro Immobile (17)


Thay người | |||
72’ | Rui Pedro Abdulkadir Parmak | 65’ | Milot Rashica Al-Musrati |
72’ | Kamil Corekci Funsho Bamgboye | 78’ | Semih Kilicsoy Alex Oxlade-Chamberlain |
73’ | Rigoberto Rivas Burak Yilmaz | 84’ | Salih Ucan Can Keleş |
78’ | Vincent Aboubakar Carlos Strandberg | 85’ | Tayyib Sanuc Bakhtiyor Zaynutdinov |
Cầu thủ dự bị | |||
Abdulkadir Parmak | Ersin Destanoğlu | ||
Visar Bekaj | Mustafa Erhan Hekimoğlu | ||
Funsho Bamgboye | Bakhtiyor Zaynutdinov | ||
Bilal Boutobba | Al-Musrati | ||
Cengiz Demir | Onur Bulut | ||
Jonathan Okoronkwo | Serkan Emrecan Terzi | ||
Carlos Strandberg | João Mário | ||
Selimcan Temel | Cher Ndour | ||
Kerim Alici | Can Keleş | ||
Burak Yilmaz | Alex Oxlade-Chamberlain |
Nhận định Hatayspor vs Besiktas
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hatayspor
Thành tích gần đây Besiktas
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 27 | 5 | 1 | 53 | 86 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 24 | 6 | 3 | 51 | 78 | T H T B T |
3 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 20 | 58 | B H T T T |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 6 | 12 | 6 | 51 | T T B T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 | T B B B B |
7 | ![]() | 33 | 12 | 11 | 10 | 13 | 47 | B H T T H |
8 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 11 | 46 | T T T H B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 13 | 9 | 1 | 46 | H B T H T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | T H T H T |
12 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -22 | 43 | T H B T B |
13 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T B B B B |
14 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -13 | 40 | B T B T B |
15 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -10 | 38 | B T B H T |
16 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B B T B H |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -13 | 35 | T H B B H |
18 | ![]() | 33 | 4 | 8 | 21 | -31 | 20 | B B B B H |
19 | ![]() | 33 | 2 | 4 | 27 | -54 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại