Hatayspor được hưởng một quả phát bóng lên.
![]() Kaan Ayhan 18 | |
![]() Cemali Sertel (Kiến tạo: Rigoberto Rivas) 28 | |
![]() Lamine Diack 45 | |
![]() Lamine Diack 45+2' | |
![]() Roland Sallai (Thay: Abdulkerim Bardakci) 46 | |
![]() Kerem Demirbay (Thay: Kaan Ayhan) 46 | |
![]() (Pen) Victor Osimhen 56 | |
![]() Kamil Corekci 59 | |
![]() Joelson Fernandes 72 | |
![]() Bilal Boutobba (Thay: Abdulkadir Parmak) 73 | |
![]() Kerim Alici (Thay: Rigoberto Rivas) 73 | |
![]() Chandrel Massanga (Thay: Cemali Sertel) 73 | |
![]() Chandrel Massanga (Thay: Cemali Sertel) 75 | |
![]() Michy Batshuayi (Thay: Lucas Torreira) 82 | |
![]() Recep Yilmaz (Thay: Goerkem Saglam) 88 | |
![]() Yusuf Demir (Thay: Dries Mertens) 88 | |
![]() Visar Bekaj 88 | |
![]() Carlos Strandberg (Thay: Vincent Aboubakar) 90 | |
![]() Elias Jelert (Thay: Baris Alper Yilmaz) 90 |
Thống kê trận đấu Hatayspor vs Galatasaray


Diễn biến Hatayspor vs Galatasaray
Cihan Aydin trao cho Hatayspor một quả phát bóng lên.
Michy Batshuayi của Galatasaray tung cú sút nhưng không trúng đích.
Galatasaray được hưởng một quả phạt góc do Cihan Aydin trao.
Okan Buruk (Galatasaray) thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Elias Jelert Kristensen thay thế Baris Yilmaz.
Hatayspor được hưởng một quả phát bóng lên.
Hatayspor được hưởng một quả phạt góc.
Carlos Strandberg thay thế Vincent Aboubakar cho Hatayspor tại sân vận động Mersin.
Hatayspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Hatayspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.

Visar Bekaj (Hatayspor) đã bị phạt thẻ và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Galatasaray thực hiện sự thay đổi thứ tư với Yusuf Demir thay thế Dries Mertens.
Đội chủ nhà đã thay Gorkem Saglam bằng Burak Yilmaz. Đây là sự thay đổi thứ tư của Murat Sahin trong ngày hôm nay.
Galatasaray tiến nhanh lên phía trước nhưng Cihan Aydin thổi phạt việt vị.
Hatayspor được hưởng một quả phạt góc.
Cihan Aydin ra hiệu cho Hatayspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách ở Mersin được hưởng một quả phát bóng lên.
Bilal Boutobba của Hatayspor bỏ lỡ một cơ hội ghi bàn.
Michy Batshuayi thay thế Lucas Torreira cho đội khách.
Hatayspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng một quả ném biên ở phần sân đối diện.
Đội hình xuất phát Hatayspor vs Galatasaray
Hatayspor (4-3-3): Visar Bekaj (12), Kamil Ahmet Çörekçi (2), Guy-Marcelin Kilama (3), Francisco Calvo (4), Cemali Sertel (88), Görkem Sağlam (5), Lamine Diack (17), Abdulkadir Parmak (6), Joelson Fernandes (77), Vincent Aboubakar (9), Rigoberto Rivas (99)
Galatasaray (4-2-3-1): Fernando Muslera (1), Kaan Ayhan (23), Davinson Sánchez (6), Abdülkerim Bardakcı (42), Ismail Jakobs (4), Lucas Torreira (34), Berkan Kutlu (18), Yunus Akgün (11), Dries Mertens (10), Barış Alper Yılmaz (53), Victor Osimhen (45)


Thay người | |||
73’ | Cemali Sertel Massanga Matondo | 46’ | Abdulkerim Bardakci Roland Sallai |
73’ | Rigoberto Rivas Kerim Alici | 46’ | Kaan Ayhan Kerem Demirbay |
73’ | Abdulkadir Parmak Bilal Boutobba | 82’ | Lucas Torreira Michy Batshuayi |
88’ | Goerkem Saglam Burak Yilmaz | 88’ | Dries Mertens Yusuf Demir |
90’ | Vincent Aboubakar Carlos Strandberg | 90’ | Baris Alper Yilmaz Elias Jelert |
Cầu thủ dự bị | |||
Demir Saricali | Günay Güvenç | ||
Selimcan Temel | Roland Sallai | ||
Massanga Matondo | Kerem Demirbay | ||
Carlos Strandberg | Elias Jelert | ||
Oğuzhan Matur | Victor Nelsson | ||
Kerim Alici | Yusuf Demir | ||
Ali Yildiz | Michy Batshuayi | ||
Burak Yilmaz | Efe Akman | ||
Bilal Boutobba | Metehan Baltacı | ||
Funsho Bamgboye | Eyüp Aydin |
Nhận định Hatayspor vs Galatasaray
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hatayspor
Thành tích gần đây Galatasaray
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại