Kiel thực hiện quả phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả Holstein Kiel vs Schalke 04 hôm nay 11-02-2024
Giải Hạng 2 Đức - CN, 11/2
Kết thúc



![]() Derry Murkin 40 | |
![]() Tobias Mohr (Thay: Darko Churlinov) 46 | |
![]() Steven Skrzybski (Kiến tạo: Marvin Schulz) 55 | |
![]() Thomas Ouwejan (Thay: Derry Murkin) 63 | |
![]() Keke Topp (Thay: Simon Terodde) 63 | |
![]() Bryan Lasme (Thay: Blendi Idrizi) 70 | |
![]() Yusuf Kabadayi (Thay: Henning Matriciani) 70 | |
![]() Joshua Mees 75 | |
![]() Marko Ivezic (Thay: Marvin Schulz) 77 | |
![]() Lasse Rosenboom (Thay: Steven Skrzybski) 77 | |
![]() Tobias Mohr 79 | |
![]() Marco Komenda (Thay: Tom Rothe) 84 | |
![]() Yusuf Kabadayi 90 | |
![]() Jonas Sterner (Thay: Finn Porath) 90 | |
![]() Niklas Niehoff (Thay: Joshua Mees) 90 |
Kiel thực hiện quả phát bóng lên.
Schalke được hưởng quả phạt góc do Arne Aarnink thực hiện.
Arne Aarnink trao cho Schalke quả phát bóng lên.
Quả phạt góc được trao cho Kiel.
Schalke được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Schalke được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Marcel Rapp sẽ thay người thứ năm tại Holstein-Stadion với Jonas Sterner thay cho Finn Porath.
Kiel thực hiện sự thay người thứ tư, Niklas Niehoff vào thay Joshua Mees.
Ném biên cho Kiel gần vòng cấm.
Kiel được hưởng quả phạt góc do Arne Aarnink thực hiện.
Kiel có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này không?
Tại Holstein-Stadion, Yusuf Kabadaya đã bị đội khách nhận thẻ vàng.
Schalke ném biên.
Quả phát bóng lên cho Kiel tại Holstein-Stadion.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Kiel.
Kiel đá phạt.
Bóng ra ngoài sân sau quả phát bóng lên của Schalke.
Kiel được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Marcel Rapp (Kiel) thực hiện lần thay người thứ ba, với Marco Komenda thay cho Tom Rothe.
Kiel thực hiện quả phát bóng lên.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Kiel.
Holstein Kiel (3-4-1-2): Timon Weiner (1), Timo Becker (17), Patrick Erras (4), Colin Kleine-Bekel (34), Finn Porath (8), Tom Rothe (18), Marvin Schulz (15), Nicolai Remberg (22), Steven Skrzybski (7), Shuto Machino (13), Joshua Mees (27)
Schalke 04 (4-4-2): Marius Muller (32), Henning Matriciani (41), Tomas Kalas (26), Marcin Kaminski (35), Derry Murkin (5), Darko Churlinov (23), Paul Seguin (7), Ron Schallenberg (6), Blendi Idrizi (18), Simon Terodde (9), Kenan Karaman (19)
Thay người | |||
77’ | Marvin Schulz Marko Ivezic | 46’ | Darko Churlinov Tobias Mohr |
77’ | Steven Skrzybski Lasse Rosenboom | 63’ | Simon Terodde Keke Topp |
84’ | Tom Rothe Marco Komenda | 63’ | Derry Murkin Thomas Ouwejan |
90’ | Finn Porath Jonas Sterner | 70’ | Blendi Idrizi Bryan Lasme |
90’ | Joshua Mees Niklas Niehoff | 70’ | Henning Matriciani Yusuf Kabadayi |
Cầu thủ dự bị | |||
Holmbert Aron Fridjonsson | Bryan Lasme | ||
Marko Ivezic | Keke Topp | ||
Marco Komenda | Thomas Ouwejan | ||
Mikkel Kirkeskov | Tobias Mohr | ||
Marcel Engelhardt | Danny Latza | ||
Thomas Dahne | Yusuf Kabadayi | ||
Lasse Rosenboom | Dominick Drexler | ||
Jonas Sterner | Timo Baumgartl | ||
Niklas Niehoff | Ralf Fahrmann |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |