Erce Kardesler (Hatayspor) nhận thẻ vàng.
![]() Marko Jevtovic (Kiến tạo: Guilherme) 17 | |
![]() Marko Jevtovic 20 | |
![]() Lamine Diack 31 | |
![]() Riechedly Bazoer 32 | |
![]() Pedrinho 62 | |
![]() Blaz Kramer (Thay: Umut Nayir) 66 | |
![]() Hamidou Keyta (Thay: Yusuf Erdogan) 66 | |
![]() Melih Ibrahimoglu (Thay: Pedro Santos) 66 | |
![]() Melih Ibrahimoglu (Thay: Pedrinho) 66 | |
![]() Blaz Kramer (Thay: Mehmet Umut Nayir) 66 | |
![]() Vincent Aboubakar (Thay: Abdulkadir Parmak) 68 | |
![]() Bilal Boutobba (Thay: Funsho Bamgboye) 75 | |
![]() Ufuk Akyol (Thay: Danijel Aleksic) 77 | |
![]() Hamidou Keyta 78 | |
![]() Francisco Calvo 81 | |
![]() Jonathan Okoronkwo (Thay: Carlos Strandberg) 87 | |
![]() Ugurcan Yazgili (Thay: Alassane Ndao) 87 | |
![]() Vincent Aboubakar (Kiến tạo: Francisco Calvo) 90 | |
![]() Erce Kardesler 90+6' |
Thống kê trận đấu Konyaspor vs Hatayspor


Diễn biến Konyaspor vs Hatayspor

Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả đá phạt cho Hatayspor ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Hatayspor.
Đá phạt cho Konyaspor ở phần sân nhà.
Ném biên cho Hatayspor.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả đá phạt cho Konyaspor.
Francisco Calvo đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

Vincent Aboubakar ghi bàn gỡ hòa cho Hatayspor. Tỷ số hiện tại là 1-1.
Hatayspor được hưởng một quả phạt góc do Oguzhan Cakir trao.
Bóng an toàn khi Konyaspor được hưởng một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Ugurcan Yazgili thay thế Alassane Ndao cho đội chủ nhà.
Riza Calimbay thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Sân vận động Konya Büyüksehir Belediyesi với Jonathan Okoronkwo thay thế Carlos Strandberg.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Konya.
Liệu Hatayspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở nửa sân của Konyaspor?
Hatayspor được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Hatayspor.
Phát bóng lên cho Konyaspor tại Sân vận động Konya Büyüksehir Belediyesi.
Hatayspor được hưởng một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Konyaspor thực hiện một quả ném biên ở khu vực của Hatayspor.

Tại Sân vận động Konya Büyüksehir Belediyesi, Francisco Calvo đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Oguzhan Cakir chỉ định một quả đá phạt cho Konyaspor.
Đội hình xuất phát Konyaspor vs Hatayspor
Konyaspor (4-2-3-1): Jakub Slowik (27), Nikola Boranijasevic (24), Adil Demirbağ (4), Riechedly Bazoer (20), Guilherme (12), Danijel Aleksic (9), Marko Jevtovic (16), Alassane Ndao (18), Pedrinho (8), Yusuf Erdoğan (10), Umut Nayir (22)
Hatayspor (4-2-3-1): Erce Kardeşler (1), Cemali Sertel (88), Francisco Calvo (4), Guy-Marcelin Kilama (3), Burak Yilmaz (15), Lamine Diack (17), Abdulkadir Parmak (6), Joelson Fernandes (77), Görkem Sağlam (5), Funsho Bamgboye (7), Carlos Strandberg (10)


Thay người | |||
66’ | Yusuf Erdogan Hamidou Keyta | 68’ | Abdulkadir Parmak Vincent Aboubakar |
66’ | Pedrinho Melih Ibrahimoğlu | 75’ | Funsho Bamgboye Bilal Boutobba |
66’ | Mehmet Umut Nayir Blaz Kramer | 87’ | Carlos Strandberg Jonathan Okoronkwo |
77’ | Danijel Aleksic Ufuk Akyol | ||
87’ | Alassane Ndao Uğurcan Yazğılı |
Cầu thủ dự bị | |||
Deniz Ertaş | Rui Pedro | ||
Yasir Subasi | Selimcan Temel | ||
Uğurcan Yazğılı | Bilal Boutobba | ||
Tunahan Taşçı | Jonathan Okoronkwo | ||
Ufuk Akyol | Vincent Aboubakar | ||
Hamidou Keyta | Visar Bekaj | ||
Filip Damjanovic | Demir Saricali | ||
Oğulcan Ülgün | Cengiz Demir | ||
Melih Ibrahimoğlu | Kerim Alici | ||
Blaz Kramer | Oğuzhan Matur |
Nhận định Konyaspor vs Hatayspor
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Konyaspor
Thành tích gần đây Hatayspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 27 | 5 | 1 | 53 | 86 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 24 | 6 | 3 | 51 | 78 | T H T B T |
3 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 20 | 58 | B H T T T |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 6 | 12 | 6 | 51 | T T B T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 | T B B B B |
7 | ![]() | 33 | 12 | 11 | 10 | 13 | 47 | B H T T H |
8 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 11 | 46 | T T T H B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 13 | 9 | 1 | 46 | H B T H T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | T H T H T |
12 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -22 | 43 | T H B T B |
13 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T B B B B |
14 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -13 | 40 | B T B T B |
15 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -10 | 38 | B T B H T |
16 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B B T B H |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -13 | 35 | T H B B H |
18 | ![]() | 33 | 4 | 8 | 21 | -31 | 20 | B B B B H |
19 | ![]() | 33 | 2 | 4 | 27 | -54 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại