Số người tham dự hôm nay là 45401.
- Kevin Kampl37
- Amadou Haidara (Thay: Kevin Kampl)46
- David Raum (Thay: Marcel Halstenberg)46
- Dani Olmo (Thay: Andre Silva)56
- Dani Olmo65
- Willi Orban65
- Mohamed Simakan (Thay: Josko Gvardiol)71
- Lukas Klostermann (Thay: Konrad Laimer)81
- Marcus Ingvartsen9
- Ludovic Ajorque (Kiến tạo: Anton Stach)57
- Anthony Caci61
- Marcus Ingvartsen64
- Andreas Hanche-Olsen65
- Dominik Kohr67
- Aymen Barkok (Thay: Marcus Ingvartsen)78
- Jae-Sung Lee (Thay: Anton Stach)78
- Danny da Costa (Thay: Silvan Widmer)78
- Aaron Caricol (Thay: Anthony Caci)88
- Delano Burgzorg (Thay: Ludovic Ajorque)90
Thống kê trận đấu Leipzig vs Mainz
Diễn biến Leipzig vs Mainz
Dani Olmo bị phạt vì đẩy Andreas Hanche-Olsen.
Mainz 05 với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: RB Leipzig: 70%, Mainz 05: 30%.
Andreas Hanche-Olsen thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Amadou Haidara thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Benjamin Henrichs giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Aymen Barkok chiến thắng thử thách trên không trước Willi Orban
Một cơ hội đến với Andreas Hanche-Olsen của Mainz 05 nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Benjamin Henrichs của RB Leipzig vấp ngã Aaron Caricol
Aaron Caricol của Mainz 05 thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Willi Orban giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Mainz 05 với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Delano Burgzorg thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Timo Werner của RB Leipzig bị thổi phạt việt vị.
Timo Werner tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
RB Leipzig với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Robin Zentner từ Mainz 05 chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Leipzig vs Mainz
Leipzig (4-4-2): Janis Blaswich (21), Benjamin Henrichs (39), Willi Orban (4), Josko Gvardiol (32), Marcel Halstenberg (23), Dominik Szoboszlai (17), Konrad Laimer (27), Kevin Kampl (44), Emil Forsberg (10), Andre Silva (19), Timo Werner (11)
Mainz (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Andreas Hanche-Olsen (25), Stefan Bell (16), Edimilson Fernandes (20), Silvan Widmer (30), Leandro Martins (8), Dominik Kohr (31), Anthony Caci (19), Marcus Ingvartsen (11), Anton Stach (6), Ludovic Ajorque (17)
Thay người | |||
46’ | Marcel Halstenberg David Raum | 78’ | Silvan Widmer Danny da Costa |
46’ | Kevin Kampl Amadou Haidara | 78’ | Marcus Ingvartsen Aymen Barkok |
56’ | Andre Silva Dani Olmo | 78’ | Anton Stach Jae-sung Lee |
71’ | Josko Gvardiol Mohamed Simakan | 88’ | Anthony Caci Aaron Martin |
81’ | Konrad Laimer Lukas Klostermann | 90’ | Ludovic Ajorque Delano Burgzorg |
Cầu thủ dự bị | |||
Orjan Nyland | Finn Dahmen | ||
Mohamed Simakan | Aaron Martin | ||
Lukas Klostermann | Maxim Leitsch | ||
David Raum | Danny da Costa | ||
Sanoussy Ba | Alexander Hack | ||
Abdou Diallo | Aymen Barkok | ||
Dani Olmo | Jae-sung Lee | ||
Amadou Haidara | Delano Burgzorg | ||
Nelson Felix Patrick Weiper |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leipzig vs Mainz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leipzig
Thành tích gần đây Mainz
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại