Mainz 05 với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Danny da Costa (Thay: Josuha Guilavogui)16
- Anthony Caci39
- Aymen Barkok (Thay: Marco Richter)67
- Tom Krauss (Thay: Dominik Kohr)67
- Jae-Sung Lee (Kiến tạo: Karim Onisiwo)76
- Leandro Barreiro80
- Aymen Barkok88
- Sepp van den Berg90
- Merveille Papela (Thay: Jae-Sung Lee)90
- Ludovic Ajorque (Thay: Karim Onisiwo)90
- Lukas Klostermann51
- Kevin Kampl52
- Benjamin Sesko (Thay: Ikoma Lois Openda)67
- Timo Werner (Thay: Christoph Baumgartner)67
- Emil Forsberg (Thay: Xavi Simons)82
- Yussuf Poulsen (Thay: Lukas Klostermann)82
- Amadou Haidara (Thay: Kevin Kampl)82
- Emil Forsberg (Thay: Xavi Simons)84
Thống kê trận đấu Mainz vs Leipzig
Diễn biến Mainz vs Leipzig
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Mainz 05: 33%, RB Leipzig: 67%.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Leandro Barreiro giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Karim Onisiwo rời sân để nhường chỗ cho Ludovic Ajorque thay người chiến thuật.
Karim Onisiwo rời sân để nhường chỗ cho Ludovic Ajorque thay người chiến thuật.
Jae-Sung Lee rời sân để vào thay Merveille Papela thay người chiến thuật.
Quả phát bóng lên cho Mainz 05.
Xaver Schlager của RB Leipzig tung cú sút đi chệch khung thành
Emil Forsberg thực hiện quả phạt góc từ cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Maxim Leitsch giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Thẻ vàng dành cho Sepp van den Berg.
Sepp van den Berg từ Mainz 05 đã đi quá xa khi kéo Benjamin Sesko xuống
Maxim Leitsch từ Mainz 05 đã đi quá xa khi kéo Benjamin Sesko xuống
Thẻ vàng dành cho Sepp van den Berg.
Sepp van den Berg từ Mainz 05 đã đi quá xa khi kéo Benjamin Sesko xuống
Quả phát bóng lên cho RB Leipzig.
Kiểm soát bóng: Mainz 05: 34%, RB Leipzig: 66%.
Đội hình xuất phát Mainz vs Leipzig
Mainz (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Sepp Van den Berg (3), Josuha Guilavogui (23), Maxim Leitsch (5), Edimilson Fernandes (20), Leandro Martins (8), Dominik Kohr (31), Anthony Caci (19), Marco Richter (10), Jae-sung Lee (7), Karim Onisiwo (9)
Leipzig (3-4-2-1): Janis Blaswich (21), Mohamed Simakan (2), Lukas Klostermann (16), Castello Lukeba (23), Benjamin Henrichs (39), Xaver Schlager (24), Kevin Kampl (44), David Raum (22), Christoph Baumgartner (14), Xavi Simons (20), Lois Openda (17)
Thay người | |||
16’ | Josuha Guilavogui Danny da Costa | 67’ | Christoph Baumgartner Timo Werner |
67’ | Dominik Kohr Tom Krauss | 67’ | Ikoma Lois Openda Benjamin Sesko |
67’ | Marco Richter Aymen Barkok | 82’ | Xavi Simons Emil Forsberg |
90’ | Karim Onisiwo Ludovic Ajorque | 82’ | Kevin Kampl Amadou Haidara |
90’ | Jae-Sung Lee Merveille Papela | 82’ | Lukas Klostermann Yussuf Poulsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Ludovic Ajorque | Timo Werner | ||
Danny da Costa | Emil Forsberg | ||
Tom Krauss | Peter Gulacsi | ||
Daniel Batz | Christopher Lenz | ||
Philipp Mwene | Amadou Haidara | ||
Aymen Barkok | Nicolas Seiwald | ||
Merveille Papela | Fabio Carvalho | ||
David Mamutovic | Yussuf Poulsen | ||
Benjamin Sesko |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mainz vs Leipzig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mainz
Thành tích gần đây Leipzig
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại