Số người tham dự hôm nay là 30210.
- Victor Okoh Boniface (Kiến tạo: Exequiel Palacios)4
- Jonas Hofmann (Kiến tạo: Exequiel Palacios)8
- Victor Okoh Boniface (VAR check)26
- Martin Terrier (Thay: Jonas Hofmann)60
- Jeremie Frimpong68
- Patrik Schick (Thay: Victor Okoh Boniface)70
- Aleix Garcia (Thay: Exequiel Palacios)70
- Piero Hincapie (Thay: Robert Andrich)70
- Amine Adli (Thay: Jeremie Frimpong)77
- Jonathan Tah90+6'
- Max Geschwill (Kiến tạo: Lewis Holtby)45+5'
- Jann-Fiete Arp (Thay: Shuto Machino)46
- Benedikt Pichler (Thay: Steven Skrzybski)46
- Magnus Knudsen60
- (Pen) Jann-Fiete Arp69
- Marvin Schulz (Thay: Armin Gigovic)71
- Marco Komenda (Thay: Finn Porath)86
- Nicolai Remberg (Thay: Lewis Holtby)86
- Timon Weiner90+2'
Thống kê trận đấu Leverkusen vs Holstein Kiel
Diễn biến Leverkusen vs Holstein Kiel
Bayer Leverkusen chơi tốt hơn nhưng cuối cùng trận đấu vẫn kết thúc với tỷ số hòa.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 74%, Holstein Kiel: 26%.
Patrick Erras của Holstein Kiel chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Marko Ivezic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Patrick Erras của Holstein Kiel chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Timo Becker của Holstein Kiel chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Jonathan Tah, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
Jann-Fiete Arp bị phạt vì đẩy Jonathan Tah.
Thẻ vàng cho Jonathan Tah.
Jonathan Tah thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Holstein Kiel đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bàn tay an toàn của Timon Weiner khi anh ấy bước ra và giành bóng
Jann-Fiete Arp của Holstein Kiel bị bắt lỗi việt vị.
Holstein Kiel bắt đầu phản công.
Marvin Schulz thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Leverkusen vs Holstein Kiel
Leverkusen (3-4-2-1): Lukas Hradecky (1), Jonathan Tah (4), Robert Andrich (8), Edmond Tapsoba (12), Jeremie Frimpong (30), Granit Xhaka (34), Exequiel Palacios (25), Álex Grimaldo (20), Jonas Hofmann (7), Florian Wirtz (10), Victor Boniface (22)
Holstein Kiel (3-5-2): Timon Weiner (1), Marko Ivezic (6), Patrick Erras (4), Max Geschwill (14), Timo Becker (17), Lewis Holtby (10), Magnus Knudsen (24), Armin Gigović (37), Finn Porath (8), Steven Skrzybski (7), Shuto Machino (18)
Thay người | |||
60’ | Jonas Hofmann Martin Terrier | 46’ | Steven Skrzybski Benedikt Pichler |
70’ | Robert Andrich Piero Hincapié | 46’ | Shuto Machino Fiete Arp |
70’ | Exequiel Palacios Aleix García | 71’ | Armin Gigovic Marvin Schulz |
70’ | Victor Okoh Boniface Patrik Schick | 86’ | Lewis Holtby Nicolai Remberg |
77’ | Jeremie Frimpong Amine Adli | 86’ | Finn Porath Marco Komenda |
Cầu thủ dự bị | |||
Matěj Kovář | Nicolai Remberg | ||
Piero Hincapié | Benedikt Pichler | ||
Nordi Mukiele | Marco Komenda | ||
Jeanuel Belocian | Thomas Dähne | ||
Aleix García | Lasse Rosenboom | ||
Martin Terrier | Tymoteusz Puchacz | ||
Patrik Schick | Marvin Schulz | ||
Nathan Tella | Fiete Arp | ||
Amine Adli | Alexander Bernhardsson |
Tình hình lực lượng | |||
Carl Johansson Không xác định | |||
Colin Kleine-Bekel Chấn thương đầu gối | |||
Andu Kelati Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leverkusen vs Holstein Kiel
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leverkusen
Thành tích gần đây Holstein Kiel
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại