Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Robert Andrich30
- Nordi Mukiele42
- Granit Xhaka51
- Granit Xhaka53
- Jonas Hofmann (Thay: Nordi Mukiele)54
- Patrik Schick (Thay: Victor Okoh Boniface)87
- Nathan Tella (Thay: Jeremie Frimpong)87
- Exequiel Palacios (Thay: Robert Andrich)87
- Fabian Rieder (Thay: Jamie Leweling)8
- Atakan Karazor51
- Enzo Millot56
- Chris Fuehrich (Thay: Fabian Rieder)58
- Ramon Hendriks (Thay: Maximilian Mittelstaedt)58
- Anrie Chase68
- Angelo Stiller69
- Ermedin Demirovic (Thay: Enzo Millot)80
- Ameen Al Dakhil (Thay: El Bilal Toure)80
Thống kê trận đấu Leverkusen vs Stuttgart
Diễn biến Leverkusen vs Stuttgart
Kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 49%, VfB Stuttgart: 51%.
Florian Wirtz của Bayer Leverkusen bị việt vị.
Ramon Hendriks giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Josha Vagnoman giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Trận đấu tiếp tục bằng một quả bóng rơi.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Ramon Hendriks của VfB Stuttgart chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Florian Wirtz của Bayer Leverkusen thực hiện cú đá phạt góc ở cánh trái.
Ramon Hendriks giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Angelo Stiller của VfB Stuttgart chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Florian Wirtz của Bayer Leverkusen thực hiện cú đá phạt góc ở cánh trái.
Ameen Al Dakhil giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút được cộng thêm.
Josha Vagnoman của VfB Stuttgart chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 49%, VfB Stuttgart: 51%.
Josha Vagnoman giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Jonathan Tah giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Piero Hincapie thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Anthony Rouault giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Jonas Hofmann thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Đội hình xuất phát Leverkusen vs Stuttgart
Leverkusen (3-4-2-1): Lukas Hradecky (1), Edmond Tapsoba (12), Jonathan Tah (4), Piero Hincapié (3), Nordi Mukiele (23), Robert Andrich (8), Granit Xhaka (34), Álex Grimaldo (20), Jeremie Frimpong (30), Florian Wirtz (10), Victor Boniface (22)
Stuttgart (4-4-2): Alexander Nübel (33), Josha Vagnoman (4), Anrie Chase (45), Anthony Rouault (29), Maximilian Mittelstädt (7), Jamie Leweling (18), Angelo Stiller (6), Atakan Karazor (16), Enzo Millot (8), Deniz Undav (26), El Bilal Touré (10)
Thay người | |||
54’ | Nordi Mukiele Jonas Hofmann | 8’ | Chris Fuehrich Fabian Rieder |
87’ | Robert Andrich Exequiel Palacios | 58’ | Maximilian Mittelstaedt Ramon Hendriks |
87’ | Victor Okoh Boniface Patrik Schick | 58’ | Fabian Rieder Chris Führich |
87’ | Jeremie Frimpong Nathan Tella | 80’ | El Bilal Toure Ameen Al-Dakhil |
80’ | Enzo Millot Ermedin Demirović |
Cầu thủ dự bị | |||
Matěj Kovář | Fabian Bredlow | ||
Niklas Lomb | Ameen Al-Dakhil | ||
Arthur | Ramon Hendriks | ||
Jonas Hofmann | Frans Krätzig | ||
Aleix García | Pascal Stenzel | ||
Exequiel Palacios | Chris Führich | ||
Patrik Schick | Fabian Rieder | ||
Nathan Tella | Ermedin Demirović | ||
Francis Onyeka | Nick Woltemade |
Tình hình lực lượng | |||
Jeanuel Belocian Chấn thương bàn chân | Julian Chabot Không xác định | ||
Martin Terrier Không xác định | Leonidas Stergiou Đau lưng | ||
Amine Adli Không xác định | Dan Zagadou Chấn thương đầu gối | ||
Yannik Keitel Chấn thương háng | |||
Luca Raimund Chấn thương đùi | |||
Nikolas Nartey Chấn thương đầu gối | |||
Justin Diehl Chấn thương vai |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leverkusen vs Stuttgart
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leverkusen
Thành tích gần đây Stuttgart
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại