Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() David Seger 56 | |
![]() Adrian Cova 56 | |
![]() Pastor (Thay: Ivan Tasev) 60 | |
![]() Zymer Bytyqi (Thay: David Seger) 61 | |
![]() Kevin Dodaj (Thay: Sainey Sanyang) 61 | |
![]() Enzo Espinoza 69 | |
![]() Ilian Iliev Jr. (Thay: Olaus Jair Skarsem) 73 | |
![]() Julien Lamy (Thay: Parvizdzhon Umarbaev) 75 | |
![]() Martin Atanasov (Thay: Efe Ali) 75 | |
![]() Petar Andreev (Thay: Dimitar Iliev) 80 | |
![]() Thibaut Vion (Thay: Ivan Turitsov) 83 | |
![]() Julien Lamy (Kiến tạo: Petar Andreev) 89 | |
![]() Ivaylo Markov (Thay: Catalin Itu) 90 | |
![]() Bojan Milosavljevic 90+8' |
Thống kê trận đấu Lokomotiv Plovdiv vs PFC CSKA-Sofia


Diễn biến Lokomotiv Plovdiv vs PFC CSKA-Sofia
Kiểm soát bóng: Lokomotiv Plovdiv: 33%, CSKA Sofia: 67%.
Thibaut Vion thắng trong pha không chiến với Petar Andreev.

Bojan Milosavljevic của Lokomotiv Plovdiv nhận thẻ vàng vì câu giờ.
James Eto'o không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Ivaylo Ivanov của Lokomotiv Plovdiv chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Thibaut Vion thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Lucas Ryan của Lokomotiv Plovdiv chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Martin Ruskov của Lokomotiv Plovdiv chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ivaylo Ivanov từ Lokomotiv Plovdiv phạm lỗi với Pastor.
Petar Andreev từ Lokomotiv Plovdiv bị thổi việt vị.
Bojan Milosavljevic từ Lokomotiv Plovdiv cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Nỗ lực tốt của Kevin Dodaj khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Martin Ruskov đã chặn cú sút thành công.
Gustavo Busatto từ CSKA Sofia đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh bị chặn lại.
Zymer Bytyqi từ CSKA Sofia thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Martin Atanasov đã chặn cú sút thành công.
Cú sút của James Eto'o bị chặn lại.
CSKA Sofia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
CSKA Sofia thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Catalin Itu rời sân và được thay thế bởi Ivaylo Markov trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Lokomotiv Plovdiv vs PFC CSKA-Sofia
Lokomotiv Plovdiv (4-2-3-1): Bojan Milosavljevic (1), Adrian Cova (2), Martin Hristov Ruskov (23), Lucas Ryan Dias Santos (13), Enzo Espinoza (21), Efe Ali (12), Ivaylo Ivanov (22), Catalin Itu (94), Parvizdzhon Umarbaev (39), Gianni Touma (10), Dimitar Iliev (14)
PFC CSKA-Sofia (4-3-3): Gustavo Busatto (1), Ivan Turitsov (19), Adrian Lapena Ruiz (4), Lumbardh Dellova (5), Sainey Sanyang (3), Petko Panayotov (30), James Eto'o (99), David Seger (8), Ivan Tasev (29), Ioannis Pittas (28), Olaus Skarsem (7)


Thay người | |||
75’ | Efe Ali Martin Atanasov | 60’ | Ivan Tasev Pastor |
75’ | Parvizdzhon Umarbaev Julien Lamy | 61’ | Sainey Sanyang Kevin Dodaj |
80’ | Dimitar Iliev Petar Andreev | 61’ | David Seger Zymer Bytyqi |
90’ | Catalin Itu Ivaylo Markov | 73’ | Olaus Jair Skarsem Ilian Iliev |
83’ | Ivan Turitsov Thibaut Vion |
Cầu thủ dự bị | |||
Petar Zovko | Fedor Lapoukhov | ||
Mert Salim | Pastor | ||
Ivaylo Markov | Teodor Ivanov | ||
Petar Andreev | Thibaut Vion | ||
Plamen Marinov Petrov | Jason Lokilo | ||
Axel Velev | Kevin Dodaj | ||
Martin Atanasov | Ilian Iliev | ||
Nikolay Nikolaev | Zymer Bytyqi | ||
Julien Lamy | Yoan Bornosuzov |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lokomotiv Plovdiv
Thành tích gần đây PFC CSKA-Sofia
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | T H T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | T H T |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | B T |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | T T |
5 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T T |
6 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
7 | ![]() | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | H H H |
8 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
9 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
10 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
11 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H H B |
12 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
13 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
14 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | B H |
15 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -5 | 1 | B H |
16 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -7 | 0 | B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại