Số người tham dự hôm nay là 33305.
- Leandro Barreiro (Kiến tạo: Silvan Widmer)12
- Jae-Sung Lee19
- Jae-Sung Lee (Kiến tạo: Leandro Barreiro)23
- Andreas Hanche-Olsen45+1'
- Leandro Barreiro56
- Edimilson Fernandes (Thay: Anthony Caci)75
- Danny da Costa (Thay: Silvan Widmer)77
- Nelson Weiper (Thay: Brajan Gruda)87
- Marco Richter (Thay: Jae-Sung Lee)87
- Marco Reus41
- Ian Maatsen (Thay: Mateu Morey)46
- Julian Brandt (Thay: Salih Oezcan)46
- Jadon Sancho (Thay: Donyell Malen)46
- Ole Pohlmann (Thay: Felix Nmecha)69
- Kjell Waetjen (Thay: Jamie Bynoe-Gittens)76
- Nico Schlotterbeck80
Thống kê trận đấu Mainz vs Dortmund
Diễn biến Mainz vs Dortmund
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Mainz 05: 35%, Borussia Dortmund: 65%.
Ian Maatsen thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Borussia Dortmund thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Mainz 05: 30%, Borussia Dortmund: 70%.
Quả phát bóng lên cho Mainz 05.
Borussia Dortmund thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Jae-Sung Lee rời sân để nhường chỗ cho Marco Richter thay người chiến thuật.
Brajan Gruda rời sân để vào thay Nelson Weiper thay người chiến thuật.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Borussia Dortmund.
Cơ hội đến với Sepp van den Berg của Mainz 05 nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường chuyền của Nadiem Amiri từ Mainz 05 đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Marco Reus của Borussia Dortmund vấp ngã Brajan Gruda
Kiểm soát bóng: Mainz 05: 30%, Borussia Dortmund: 70%.
Brajan Gruda trở lại sân.
Borussia Dortmund thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Trò chơi được khởi động lại.
Brajan Gruda dính chấn thương và được đưa ra sân để điều trị y tế.
Đội hình xuất phát Mainz vs Dortmund
Mainz (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Sepp van den Berg (3), Dominik Kohr (31), Andreas Hanche-Olsen (25), Silvan Widmer (30), Leandro Martins (8), Nadiem Amiri (18), Anthony Caci (19), Brajan Gruda (43), Lee Jae-sung (7), Jonathan Burkardt (29)
Dortmund (4-2-3-1): Alexander Meyer (33), Marius Wolf (17), Niklas Süle (25), Nico Schlotterbeck (4), Mateu Morey (2), Salih Özcan (6), Felix Nmecha (8), Donyell Malen (21), Marco Reus (11), Jamie Bynoe-Gittens (43), Youssoufa Moukoko (18)
Thay người | |||
75’ | Anthony Caci Edimilson Fernandes | 46’ | Mateu Morey Ian Maatsen |
77’ | Silvan Widmer Danny da Costa | 46’ | Donyell Malen Jadon Sancho |
87’ | Jae-Sung Lee Marco Richter | 46’ | Salih Oezcan Julian Brandt |
87’ | Brajan Gruda Nelson Weiper | 69’ | Felix Nmecha Ole Pohlmann |
Cầu thủ dự bị | |||
Lasse Riess | Marcel Lotka | ||
Edimilson Fernandes | Antonios Papadopoulos | ||
Danny da Costa | Ole Pohlmann | ||
Josuha Guilavogui | Kjell-Arik Wätjen | ||
Marco Richter | Ian Maatsen | ||
Tom Krauss | Emre Can | ||
Jessic Ngankam | Jadon Sancho | ||
Ludovic Ajorque | Julian Brandt | ||
Nelson Weiper | Julian Ryerson |
Tình hình lực lượng | |||
Stefan Bell Vấn đề tim mạch | Ramy Bensebaini Chấn thương đầu gối | ||
Maxim Leitsch Chấn thương cơ | Abdoulaye Kamara Chấn thương đầu gối | ||
Karim Onisiwo Không xác định | Samuel Bamba Chấn thương cơ | ||
Julien Duranville Va chạm | |||
Sébastien Haller Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mainz vs Dortmund
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mainz
Thành tích gần đây Dortmund
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại