Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Julian Brandt29
- Niklas Sule (Thay: Mats Hummels)46
- Niklas Suele (Thay: Mats Hummels)46
- Samuel Bamba (Thay: Jamie Bynoe-Gittens)63
- Sebastien Haller (Thay: Niclas Fuellkrug)63
- Giovanni Reyna (Thay: Nico Schlotterbeck)72
- Marius Wolf (Thay: Thomas Meunier)81
- Stefan Bell39
- Sepp van den Berg (Kiến tạo: Philipp Mwene)43
- Jonathan Burkardt (Thay: Marco Richter)69
- Merveille Papela (Thay: Brajan Gruda)69
- Jonathan Burkardt85
- Tom Krauss90
- Aymen Barkok (Thay: Karim Onisiwo)90
- Danny da Costa (Thay: Silvan Widmer)90
- Aymen Barkok90+2'
Thống kê trận đấu Dortmund vs Mainz
Diễn biến Dortmund vs Mainz
Kiểm soát bóng: Borussia Dortmund: 64%, Mainz 05: 36%.
Pha phạm lỗi nguy hiểm của Samuel Bamba từ Borussia Dortmund. Sepp van den Berg là người nhận được điều đó.
Đường căng ngang của Giovanni Reyna của Borussia Dortmund tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Donyell Malen nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá được
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Daniel Batz của Mainz 05 chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Borussia Dortmund thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Dominik Kohr của Mainz 05 chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Merveille Papela cản phá thành công cú sút
Niklas Suele của Borussia Dortmund đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh bị cản phá.
Julian Brandt của Borussia Dortmund thực hiện cú sút phạt góc từ cánh trái.
Dominik Kohr cản phá thành công cú sút
Cú sút của Marcel Sabitzer bị cản phá.
Thẻ vàng dành cho Aymen Barkok.
Aymen Barkok của Mainz 05 phạm lỗi khi thúc cùi chỏ vào Marcel Sabitzer
KIỂM TRA VAR - Không có hành động nào được thực hiện thêm sau khi kiểm tra VAR.
Silvan Widmer rời sân để nhường chỗ cho Danny da Costa thay người chiến thuật.
Karim Onisiwo rời sân để vào thay Aymen Barkok thay người chiến thuật.
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang tiến hành kiểm tra VAR, một bàn thắng tiềm năng cho Borussia Dortmund.
Đội hình xuất phát Dortmund vs Mainz
Dortmund (4-3-3): Gregor Kobel (1), Thomas Meunier (24), Mats Hummels (15), Nico Schlotterbeck (4), Ramy Bensebaini (5), Marcel Sabitzer (20), Emre Can (23), Julian Brandt (19), Donyell Malen (21), Niclas Fullkrug (14), Niclas Füllkrug (14), Jamie Bynoe-Gittens (43), Jamie Bynoe Gittens (43)
Mainz (3-4-2-1): Daniel Batz (33), Dominik Kohr (31), Stefan Bell (16), Sepp van den Berg (3), Silvan Widmer (30), Tom Krauss (14), Jae-sung Lee (7), Philipp Mwene (2), Brajan Gruda (43), Marco Richter (10), Karim Onisiwo (9)
Thay người | |||
46’ | Mats Hummels Niklas Sule | 69’ | Brajan Gruda Merveille Papela |
46’ | Mats Hummels Niklas Süle | 69’ | Marco Richter Jonathan Burkardt |
63’ | Jamie Bynoe-Gittens Samuel Bamba | 90’ | Silvan Widmer Danny da Costa |
63’ | Niclas Fuellkrug Sebastian Haller | 90’ | Karim Onisiwo Aymen Barkok |
72’ | Nico Schlotterbeck Giovanni Reyna | ||
81’ | Thomas Meunier Marius Wolf |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexander Meyer | Lasse Riess | ||
Mateu Morey | Danny da Costa | ||
Niklas Sule | Lasse Wilhelm | ||
Salih Ozcan | Aymen Barkok | ||
Giovanni Reyna | Merveille Papela | ||
Marco Reus | Ludovic Ajorque | ||
Marius Wolf | Jonathan Burkardt | ||
Samuel Bamba | David Mamutovic | ||
Sebastian Haller | Marcus Muller | ||
Niklas Süle |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Dortmund vs Mainz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dortmund
Thành tích gần đây Mainz
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại