V À A A O O O! Nicholas Pierini nâng tỷ số lên 0-3 cho Sassuolo.
![]() Armand Lauriente (Kiến tạo: Edoardo Iannoni) 19 | |
![]() Edoardo Iannoni 39 | |
![]() Yeferson Paz 52 | |
![]() Armand Lauriente (Kiến tạo: Andrea Ghion) 54 | |
![]() Nicolo Radaelli (Thay: Tommaso Maggioni) 60 | |
![]() Francesco Galuppini (Thay: Davide Bragantini) 60 | |
![]() Antonio Fiori (Thay: Francesco Ruocco) 60 | |
![]() Samuele Mulattieri (Thay: Luca Moro) 65 | |
![]() Pedro Obiang (Thay: Andrea Ghion) 65 | |
![]() Luca Lipani (Thay: Edoardo Iannoni) 72 | |
![]() Jeremy Toljan (Thay: Yeferson Paz) 72 | |
![]() Alessandro Debenedetti (Thay: Davis Mensah) 72 | |
![]() Nicholas Pierini (Thay: Armand Lauriente) 80 | |
![]() Alex Redolfi (Thay: Stefano Cella) 90 | |
![]() Pedro Obiang 90+1' | |
![]() Nicholas Pierini (Kiến tạo: Samuele Mulattieri) 90+5' |
Thống kê trận đấu Mantova vs Sassuolo

Diễn biến Mantova vs Sassuolo

Đá phạt cho Mantova ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Sassuolo.
Mantova đẩy bóng lên phía trước nhưng Daniele Perenzoni nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Sassuolo cần phải cẩn thận. Mantova có một quả ném biên tấn công.
Sassuolo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Pedro Obiang (Sassuolo) đã bị phạt thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Alex Redolfi vào sân thay cho Stefano Cella của đội chủ nhà.
Daniele Perenzoni ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sassuolo ở phần sân nhà.
Mantova được hưởng một quả phạt góc.
Francesco Galuppini của Mantova có cú sút về phía khung thành tại Stadio Danilo Martelli. Nhưng nỗ lực không thành công.
Mantova tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Mantova được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Sassuolo ở phần sân nhà.
Fabio Grosso (Sassuolo) thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Nicholas Pierini thay thế Armand Lauriente.
Tại Stadio Danilo Martelli, Sassuolo bị phạt vì việt vị.
Mantova đã được Daniele Perenzoni trao một quả phạt góc.
Quả đá phạt ở vị trí tốt cho Mantova!
Sassuolo tấn công mạnh mẽ qua Luca Lipani, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Đội khách đã thay Yeferson Paz Blandon bằng Jeremy Toljan. Đây là sự thay người thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Fabio Grosso.
Sassuolo thực hiện sự thay người thứ ba với Luca Lipani thay thế Edoardo Iannoni.
Đội hình xuất phát Mantova vs Sassuolo
Mantova (4-3-3): Marco Festa (1), Francesco Ruocco (18), Fabrizio Brignani (13), Stefano Cella (29), Tommaso Maggioni (27), Simone Trimboli (21), Simone Giordano (26), Salvatore Burrai (8), Davide Bragantini (30), Davis Mensah (7), Leonardo Mancuso (19)
Sassuolo (4-3-3): Horațiu Moldovan (31), Yeferson Paz Blandon (17), Matteo Lovato (20), Tarik Muharemović (80), Josh Doig (3), Edoardo Iannoni (40), Andrea Ghion (8), Daniel Boloca (11), Domenico Berardi (10), Luca Moro (24), Armand Laurienté (45)

Thay người | |||
60’ | Davide Bragantini Francesco Galuppini | 65’ | Luca Moro Samuele Mulattieri |
60’ | Francesco Ruocco Antonio Fiori | 65’ | Andrea Ghion Pedro Obiang |
60’ | Tommaso Maggioni Nicolo Radaelli | 72’ | Yeferson Paz Jeremy Toljan |
72’ | Davis Mensah Alessandro Debenedetti | 72’ | Edoardo Iannoni Luca Lipani |
90’ | Stefano Cella Alex Redolfi | 80’ | Armand Lauriente Nicholas Pierini |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Sonzogni | Giacomo Satalino | ||
Francesco Galuppini | Cristian Volpato | ||
Antonio Fiori | Samuele Mulattieri | ||
Alessandro Debenedetti | Pedro Obiang | ||
David Wieser | Edoardo Pieragnolo | ||
Nicolo Radaelli | Filippo Romagna | ||
Flavio Paoletti | Jeremy Toljan | ||
Sebastien De Maio | Cas Odenthal | ||
Alex Redolfi | Kevin Bonifazi | ||
Mattia Muroni | Luca Lipani | ||
Matteo Solini | Nicholas Pierini | ||
Federico Artioli | Simone Verdi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mantova
Thành tích gần đây Sassuolo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại