Eray Coemert của Nantes bị thổi phạt việt vị.
- Wissam Ben Yedder (Kiến tạo: Krepin Diatta)6
- Thilo Kehrer (Kiến tạo: Caio Henrique)10
- Soungoutou Magassa21
- (Pen) Mohamed Camara24
- Saimon Bouabre (Thay: Mamadou Coulibaly)46
- Eliesse Ben Seghir (Kiến tạo: Mohamed Camara)61
- Wilfried Singo (Thay: Krepin Diatta)63
- Takumi Minamino (Thay: Eliesse Ben Seghir)77
- Youssouf Fofana (Thay: Mohamed Camara)78
- Lucas Michal (Thay: Folarin Balogun)84
- Kelvin Amian21
- Tino Kadewere (Thay: Nicolas Pallois)29
- Kelvin Amian36
- Moussa Sissoko41
- Abdoul Kader Bamba (Thay: Benie Traore)62
- Florent Mollet (Thay: Kelvin Amian)63
- Douglas Augusto (Thay: Matthis Abline)77
- Jean-Kevin Duverne (Thay: Nicolas Cozza)77
Thống kê trận đấu Monaco vs Nantes
Diễn biến Monaco vs Nantes
Monaco có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Monaco: 62%, Nantes: 38%.
Douglas Augusto của Nantes bị phạt việt vị.
Nantes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nantes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Alban Lafont ra tay an toàn khi anh ấy lao ra và nhận bóng
Abdoul Kader Bamba của Nantes phạm lỗi khi thúc cùi chỏ vào Mohammed Salisu
Saimon Bouabre của Monaco bị việt vị.
Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Monaco thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Chính thức thứ tư cho thấy có 2 phút thời gian được cộng thêm.
Quả phát bóng lên cho Monaco.
Kiểm soát bóng: Monaco: 62%, Nantes: 38%.
Nantes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Monaco.
Abdoul Kader Bamba thực hiện quả đá phạt trực tiếp, nhưng cú sút lại đi chệch khung thành
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Thilo Kehrer của Monaco vấp ngã Abdoul Kader Bamba
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Thilo Kehrer của Monaco cản phá Tino Kadewere
Nantes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Monaco vs Nantes
Monaco (4-4-2): Radoslaw Majecki (1), Krepin Diatta (27), Thilo Kehrer (5), Mohammed Salisu (22), Caio Henrique (12), Mamadou Coulibaly (42), Mohamed Camara (4), Soungoutou Magassa (88), Ben Seghir (7), Wissam Ben Yedder (10), Folarin Balogun (29)
Nantes (3-4-3): Alban Lafont (1), Eray Comert (24), Nathan Zeze (44), Nicolas Pallois (4), Kelvin Amian (98), Moussa Sissoko (17), Samuel Moutoussamy (8), Nicolas Cozza (3), Marcus Coco (11), Bénie Traoré (77), Matthis Abline (39)
Thay người | |||
46’ | Mamadou Coulibaly Saimon Bouabre | 29’ | Nicolas Pallois Tino Kadewere |
63’ | Krepin Diatta Wilfried Singo | 62’ | Benie Traore Abdoul Kader Bamba |
77’ | Eliesse Ben Seghir Takumi Minamino | 63’ | Kelvin Amian Florent Mollet |
78’ | Mohamed Camara Youssouf Fofana | 77’ | Nicolas Cozza Jean-Kevin Duverne |
84’ | Folarin Balogun Lucas Michal | 77’ | Matthis Abline Douglas |
Cầu thủ dự bị | |||
Philipp Kohn | Remy Descamps | ||
Vanderson | Denis Petric | ||
Edan Diop | Jean-Kevin Duverne | ||
Saimon Bouabre | Douglas | ||
Lucas Michal | Abdoul Kader Bamba | ||
Takumi Minamino | Florent Mollet | ||
Kassoum Ouattara | Tino Kadewere | ||
Youssouf Fofana | |||
Wilfried Singo |
Tình hình lực lượng | |||
Ismail Jakobs Chấn thương đầu gối | Bastien Meupiyou Chấn thương đầu gối | ||
Maghnes Akliouche Kỷ luật | Jean-Charles Castelletto Chấn thương đầu gối | ||
Aleksandr Golovin Chấn thương mắt cá | Pedro Chirivella Kỷ luật | ||
Breel Embolo Chấn thương đùi | Moses Simon Không xác định | ||
Ignatius Ganago Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Monaco vs Nantes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Monaco
Thành tích gần đây Nantes
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại