Hiroshima được hưởng quả phạt góc.
Trực tiếp kết quả Nagoya Grampus Eight vs Sanfrecce Hiroshima hôm nay 20-04-2025
Giải J League 1 - CN, 20/4
Kết thúc



![]() Mateus 40 | |
![]() Mateus 41 | |
![]() Mateus (Kiến tạo: Tsukasa Morishima) 48 | |
![]() Teruki Hara (Thay: Tsukasa Morishima) 59 | |
![]() Naoki Maeda (Thay: Satoshi Tanaka) 61 | |
![]() Daiki Suga (Thay: Shunki Higashi) 61 | |
![]() Shuto Nakano 64 | |
![]() Kensuke Nagai 70 | |
![]() Sota Koshimichi (Thay: Tsukasa Shiotani) 75 | |
![]() Shion Inoue (Thay: Naoki Maeda) 75 | |
![]() Taichi Kikuchi (Thay: Kensuke Nagai) 76 | |
![]() Daiki Suga (Kiến tạo: Sota Nakamura) 81 | |
![]() Masahito Ono (Thay: Shuhei Tokumoto) 87 | |
![]() Yuya Asano (Thay: Ryuji Izumi) 87 |
Hiroshima được hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Hiroshima gần khu vực cấm địa.
Đá phạt cho Hiroshima ở phần sân nhà.
Đội khách ở Toyota được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cao trên sân cho Nagoya tại Toyota.
Nagoya được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Takuto Okabe ra hiệu cho Hiroshima được hưởng quả ném biên ở phần sân của Nagoya.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Hiroshima!
Ném biên cho Nagoya tại Sân vận động Toyota.
Hiroshima được hưởng quả phạt góc.
Liệu Hiroshima có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Takuto Okabe cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Nagoya được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ryuji Izumi rời sân và được thay thế bởi Yuya Asano.
Hiroshima được hưởng quả phát bóng lên.
Shuhei Tokumoto rời sân và được thay thế bởi Masahito Ono.
Tại Toyota, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Sota Nakamura đã kiến tạo cho bàn thắng.
Bóng an toàn khi Hiroshima được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
V À A A O O O - Daiki Suga ghi bàn!
Takuto Okabe ra hiệu cho Nagoya được hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Hiroshima.
Nagoya Grampus Eight (3-4-2-1): Daniel Schmidt (1), Yuki Nogami (2), Kennedy Egbus Mikuni (20), Akinari Kawazura (6), Ryuji Izumi (7), Sho Inagaki (15), Keiya Shiihashi (8), Shuhei Tokumoto (55), Mateus (10), Tsukasa Morishima (14), Kensuke Nagai (18)
Sanfrecce Hiroshima (3-4-2-1): Keisuke Osako (1), Tsukasa Shiotani (33), Hayato Araki (4), Sho Sasaki (19), Shuto Nakano (15), Hayao Kawabe (6), Satoshi Tanaka (14), Shunki Higashi (24), Mutsuki Kato (51), Sota Nakamura (39), Ryo Germain (9)
Thay người | |||
59’ | Tsukasa Morishima Teruki Hara | 61’ | Shunki Higashi Daiki Suga |
76’ | Kensuke Nagai Taichi Kikuchi | 61’ | Shion Inoue Naoki Maeda |
87’ | Shuhei Tokumoto Masahito Ono | 75’ | Tsukasa Shiotani Sota Koshimichi |
87’ | Ryuji Izumi Yuya Asano | 75’ | Naoki Maeda Shion Inoue |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexandre Pisano | Min-Ki Jeong | ||
Masahito Ono | Daiki Suga | ||
Teruki Hara | Aren Inoue | ||
Taichi Kikuchi | Motoki Ohara | ||
Yuya Asano | Naoki Maeda | ||
Soichiro Mori | Osamu Henry Iyoha | ||
Yota Sato | Taichi Yamasaki | ||
Shungo Sugiura | Sota Koshimichi | ||
Takuya Uchida | Shion Inoue |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 11 | 1 | 4 | 14 | 34 | T T T T T |
2 | ![]() | 16 | 9 | 6 | 1 | 10 | 33 | H T T T T |
3 | ![]() | 17 | 8 | 4 | 5 | 3 | 28 | T B B T H |
4 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 5 | 26 | T T T B H |
5 | ![]() | 15 | 8 | 2 | 5 | 3 | 26 | B B T T T |
6 | ![]() | 16 | 7 | 2 | 7 | -2 | 23 | B T T T B |
7 | ![]() | 16 | 6 | 4 | 6 | 2 | 22 | B B T T T |
8 | ![]() | 16 | 6 | 4 | 6 | 2 | 22 | T T B B H |
9 | ![]() | 14 | 5 | 6 | 3 | 8 | 21 | H B H B T |
10 | ![]() | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T T B B |
11 | ![]() | 16 | 6 | 3 | 7 | -1 | 21 | B T B B H |
12 | ![]() | 16 | 6 | 3 | 7 | -2 | 21 | H H B B B |
13 | ![]() | 16 | 6 | 3 | 7 | -7 | 21 | T H B B T |
14 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -5 | 20 | T T B T B |
15 | ![]() | 15 | 5 | 4 | 6 | -2 | 19 | H T B T T |
16 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -2 | 19 | H B B H B |
17 | ![]() | 16 | 4 | 4 | 8 | -6 | 16 | B B T H H |
18 | ![]() | 16 | 4 | 3 | 9 | -7 | 15 | B B B T B |
19 | ![]() | 15 | 2 | 7 | 6 | -5 | 13 | B H T B H |
20 | ![]() | 14 | 1 | 5 | 8 | -9 | 8 | B B B B B |