Đá phạt cho Alessandria trong hiệp của họ.
![]() Michael Folorunsho 7 | |
![]() Marco Pinato (Kiến tạo: Simone Pasa) 15 | |
![]() Marco Pinato 46 | |
![]() Michael Folorunsho (Kiến tạo: Karlo Butic) 61 | |
![]() Riccardo Chiarello 64 | |
![]() Michele Camporese 69 | |
![]() Mirko Bruccini 80 | |
![]() Edoardo Pierozzi 90+2' |
Thống kê trận đấu Pordenone Calcio vs Alessandria


Diễn biến Pordenone Calcio vs Alessandria

Edoardo Pierozzi (Alessandria) đã nhận thẻ vàng từ Matteo Marchetti.
Trận đấu đã bị gián đoạn một thời gian ngắn ở Lignano Sabbiadoro để kiểm tra Samuele Perisan, người đang nhăn mặt vì đau.
Pordenone được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Tuy nhiên, Alessandria đang tiến về phía trước và Matteo Di Gennaro thực hiện một pha tấn công, nhưng cú sút lại chệch mục tiêu.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Lignano Sabbiadoro.
Tuy nhiên, Alessandria đang tiến về phía trước và Aristidi Kolaj thực hiện một cú dứt điểm, nhưng nó lại chệch mục tiêu.
Phạt góc cho Alessandria.
Francesco Orlando cho Alessandria hướng tới mục tiêu tại Stadio Guido Teghil. Nhưng kết thúc không thành công.
Liệu Alessandria có thể đưa được bóng lên từ pha tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Pordenone?
Alessandria được hưởng quả phạt góc do Matteo Marchetti thực hiện.
Phạt góc cho Alessandria.
Pordenone bị tuýt còi vì lỗi việt vị.
Ném biên dành cho Alessandria trong hiệp của họ.
Matteo Marchetti ra hiệu cho Pordenone một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Đá phạt Alessandria.
Matteo Marchetti cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Youssouph Cheikh Sylla của Pordenone sút tung lưới Stadio Guido Teghil. Nhưng nỗ lực không thành công.
Ném biên cho Alessandria.
Pordenone được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Pordenone được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Pordenone Calcio vs Alessandria
Pordenone Calcio (4-3-3): Samuele Perisan (22), Luca Magnino (16), Michele Camporese (31), Alberto Barison (6), Nicola Falasco (54), Roberto Zammarini (33), Simone Pasa (18), Marco Pinato (27), Michael Folorunsho (90), Karlo Butic (32), Nicolo Cambiaghi (28)
Alessandria (3-4-2-1): Matteo Pisseri (12), Giuseppe Prestia (19), Matteo Di Gennaro (30), Luca Parodi (7), Mattia Mustacchio (17), Federico Casarini (21), Tommaso Milanese (62), Gabriel Lunetta (8), Riccardo Chiarello (4), Andrea Arrighini (11), Simone Corazza (18)


Thay người | |||
70’ | Marco Pinato Tomasz Kupisz | 46’ | Mattia Mustacchio Edoardo Pierozzi |
76’ | Nicolo Cambiaghi Jacopo Pellegrini | 60’ | Andrea Arrighini Aristidi Kolaj |
77’ | Karlo Butic Youssouph Sylla | 61’ | Simone Corazza Simone Palombi |
61’ | Gabriel Lunetta Francesco Orlando | ||
73’ | Federico Casarini Mirko Bruccini |
Cầu thủ dự bị | |||
Matteo Perri | Simone Palombi | ||
Tomasz Kupisz | Christian Celesia | ||
Jacopo Petriccione | Francesco Orlando | ||
Giacomo Bindi | Edoardo Pierozzi | ||
Adam Chrzanowski | Andrea Beghetto | ||
Mihael Onisa | Mirko Bruccini | ||
Mirko Stefani | Abou Ba | ||
Amato Ciciretti | Alessandro Russo | ||
Alessandro Bassoli | Lorenzo Crisanto | ||
Youssouph Sylla | Simone Benedetti | ||
Jacopo Pellegrini | Aristidi Kolaj | ||
Federico Secil |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Pordenone Calcio
Thành tích gần đây Alessandria
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại