Thứ Hai, 23/12/2024 Mới nhất
  • Lutsharel Geertruida37
  • Lutsharel Geertruida42
  • Maarten Vandevoordt (Thay: Peter Gulacsi)46
  • Willi Orban (Kiến tạo: Benjamin Henrichs)47
  • Lutsharel Geertruida58
  • Arthur Vermeeren (Thay: Amadou Haidara)65
  • Andre Silva (Thay: Benjamin Sesko)65
  • Ikoma Lois Openda (Kiến tạo: Andre Silva)79
  • Ikoma Lois Openda80
  • Lukas Klostermann (Thay: Lutsharel Geertruida)80
  • El Chadaille Bitshiabu (Thay: Castello Lukeba)80
  • Arthur Vermeeren88
  • Ritsu Doan (Kiến tạo: Vincenzo Grifo)15
  • Chukwubuike Adamu38
  • Philipp Lienhart46
  • Michael Gregoritsch (Thay: Chukwubuike Adamu)68
  • Florent Muslija (Thay: Vincenzo Grifo)68
  • Kilian Sildillia (Thay: Lukas Kuebler)68
  • Lucas Hoeler (Thay: Eren Dinkci)87
  • Matthias Ginter (Thay: Christian Guenter)87

Thống kê trận đấu RB Leipzig vs Freiburg

số liệu thống kê
RB Leipzig
RB Leipzig
Freiburg
Freiburg
43 Kiểm soát bóng 57
9 Phạm lỗi 7
20 Ném biên 14
1 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 3
2 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
9 Sút trúng đích 5
2 Sút không trúng đích 8
1 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 6
10 Phát bóng 2
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến RB Leipzig vs Freiburg

Tất cả (281)
90+5'

Số người tham dự hôm nay là 45918.

90+5'

Sau hiệp 2 tuyệt vời, RB Leipzig đã có màn lội ngược dòng và giành chiến thắng!

90+5'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: RB Leipzig: 45%, Freiburg: 55%.

90+5'

Kilian Sildillia của Freiburg thừa nhận Kevin Kampl đã phạm lỗi nhưng trọng tài quyết định không dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!

90+4'

Antonio Nusa vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+3'

Christoph Baumgartner giành chiến thắng trong thử thách trên không với Ritsu Doan

90+3'

Noah Atubolu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+3'

Max Rosenfelder của Freiburg chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+3'

Kevin Kampl của RB Leipzig thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.

90+2'

Max Rosenfelder đã cản phá thành công cú sút

90+2'

Một cú sút của Ikoma Lois Openda bị chặn lại.

90+2'

Christoph Baumgartner tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình

90+2'

RB Leipzig có một pha tấn công nguy hiểm.

90+1'

Nỗ lực tốt của Andre Silva khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được

90+1'

Freiburg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.

90+1'

Quả phát bóng lên cho RB Leipzig.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: RB Leipzig: 44%, Freiburg: 56%.

90'

Matthias Ginter của Freiburg tung cú sút chệch mục tiêu

90'

Lukas Klostermann giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

Đội hình xuất phát RB Leipzig vs Freiburg

RB Leipzig (4-4-2): Péter Gulácsi (1), Lutsharel Geertruida (3), Willi Orbán (4), Castello Lukeba (23), Benjamin Henrichs (39), Antonio Nusa (7), Amadou Haidara (8), Kevin Kampl (44), Christoph Baumgartner (14), Benjamin Šeško (30), Loïs Openda (11)

Freiburg (4-2-3-1): Noah Atubolu (1), Lukas Kubler (17), Maximilian Rosenfelder (37), Philipp Lienhart (3), Christian Gunter (30), Patrick Osterhage (6), Nicolas Hofler (27), Ritsu Doan (42), Eren Dinkçi (18), Vincenzo Grifo (32), Junior Adamu (20)

RB Leipzig
RB Leipzig
4-4-2
1
Péter Gulácsi
3
Lutsharel Geertruida
4
Willi Orbán
23
Castello Lukeba
39
Benjamin Henrichs
7
Antonio Nusa
8
Amadou Haidara
44
Kevin Kampl
14
Christoph Baumgartner
30
Benjamin Šeško
11
Loïs Openda
20
Junior Adamu
32
Vincenzo Grifo
18
Eren Dinkçi
42
Ritsu Doan
27
Nicolas Hofler
6
Patrick Osterhage
30
Christian Gunter
3
Philipp Lienhart
37
Maximilian Rosenfelder
17
Lukas Kubler
1
Noah Atubolu
Freiburg
Freiburg
4-2-3-1
Thay người
46’
Peter Gulacsi
Maarten Vandevoordt
68’
Lukas Kuebler
Kiliann Sildillia
65’
Amadou Haidara
Arthur Vermeeren
68’
Vincenzo Grifo
Florent Muslija
65’
Benjamin Sesko
André Silva
68’
Chukwubuike Adamu
Michael Gregoritsch
80’
Lutsharel Geertruida
Lukas Klostermann
87’
Eren Dinkci
Lucas Holer
80’
Castello Lukeba
El Chadaille Bitshiabu
87’
Christian Guenter
Matthias Ginter
Cầu thủ dự bị
Lukas Klostermann
Maximilian Philipp
Leopold Zingerle
Florian Muller
Maarten Vandevoordt
Kiliann Sildillia
El Chadaille Bitshiabu
Bruno Ogbus
Eljif Elmas
Florent Muslija
Arthur Vermeeren
Lucas Holer
Viggo Gebel
Michael Gregoritsch
Yussuf Poulsen
Maximilian Eggestein
André Silva
Matthias Ginter
Tình hình lực lượng

David Raum

Chấn thương mắt cá

Kenneth Schmidt

Không xác định

Nicolas Seiwald

Chấn thương cơ

Manuel Gulde

Đau lưng

Xaver Schlager

Chấn thương dây chằng chéo

Merlin Rohl

Chấn thương mắt cá

Assan Ouedraogo

Chấn thương đầu gối

Daniel-Kofi Kyereh

Chấn thương dây chằng chéo

Xavi Simons

Chấn thương mắt cá

Huấn luyện viên

Marco Rose

Julian Schuster

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng 2 Đức
25/09 - 2015
Bundesliga
27/08 - 2017
20/01 - 2018
08/12 - 2018
27/04 - 2019
26/10 - 2019
16/05 - 2020
07/11 - 2020
06/03 - 2021
16/10 - 2021
05/03 - 2022
DFB Cup
22/05 - 2022
H1: 1-0 | HP: 0-0 | Pen: 2-4
Bundesliga
10/11 - 2022
06/05 - 2023
13/11 - 2023
06/04 - 2024
26/10 - 2024

Thành tích gần đây RB Leipzig

Bundesliga
21/12 - 2024
16/12 - 2024
Champions League
11/12 - 2024
Bundesliga
07/12 - 2024
DFB Cup
05/12 - 2024
Bundesliga
30/11 - 2024
Champions League
27/11 - 2024
Bundesliga
23/11 - 2024
10/11 - 2024
Champions League
06/11 - 2024

Thành tích gần đây Freiburg

Bundesliga
22/12 - 2024
14/12 - 2024
08/12 - 2024
DFB Cup
04/12 - 2024
Bundesliga
30/11 - 2024
23/11 - 2024
Giao hữu
14/11 - 2024
Bundesliga
09/11 - 2024
03/11 - 2024
DFB Cup
31/10 - 2024

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich1511313436T H T B T
2LeverkusenLeverkusen159511632T T T T T
3E.FrankfurtE.Frankfurt158341227T T H B B
4RB LeipzigRB Leipzig15834427B B T T B
5Mainz 05Mainz 0515744825T T B T T
6DortmundDortmund15744625T H H H T
7BremenBremen15744125B H T T T
8Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach15735524T B H T T
9FreiburgFreiburg15735-324B T H T B
10StuttgartStuttgart15654423T H T T B
11WolfsburgWolfsburg15636421T T T B B
12Union BerlinUnion Berlin15456-517B B B H B
13AugsburgAugsburg15447-1516B T H B B
14St. PauliSt. Pauli15429-714B T B B T
15HoffenheimHoffenheim15357-814T B H H B
16FC HeidenheimFC Heidenheim153111-1510B B B B B
17Holstein KielHolstein Kiel152211-198B B B B T
18VfL BochumVfL Bochum151311-226B B B H T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow
X