Wolfsburg có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
- Christoph Baumgartner26
- Nicolas Seiwald (Thay: Castello Lukeba)30
- Arthur Vermeeren (Thay: Amadou Haidara)46
- Arthur Vermeeren52
- Andre Silva (Thay: Benjamin Sesko)69
- Viggo Gebel (Thay: Kevin Kampl)77
- Xaver Schlager (Thay: Christoph Baumgartner)77
- Willi Orban82
- Mohamed Amoura4
- Tiago Tomas (Kiến tạo: Patrick Wimmer)5
- Mohamed Amoura (Kiến tạo: Bence Dardai)16
- Kilian Fischer57
- Joakim Maehle (Kiến tạo: Konstantinos Koulierakis)64
- Yannick Gerhardt (Thay: Kilian Fischer)69
- Lukas Nmecha (Thay: Tiago Tomas)75
- Mattias Svanberg (Thay: Patrick Wimmer)76
- Salih Oezcan (Thay: Mohamed Amoura)84
- Kevin Behrens (Thay: Bence Dardai)85
- Kevin Behrens (Kiến tạo: Mattias Svanberg)90+1'
Thống kê trận đấu RB Leipzig vs Wolfsburg
Diễn biến RB Leipzig vs Wolfsburg
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: RB Leipzig: 59%, Wolfsburg: 41%.
Quả phát bóng lên cho Wolfsburg.
Xaver Schlager không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Ikoma Lois Openda tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
RB Leipzig đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Viggo Gebel giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Mattias Svanberg
RB Leipzig thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Joakim Maehle giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Maximilian Arnold đã thực hiện đường chuyền quyết định dẫn đến bàn thắng!
Maximilian Arnold đã thực hiện đường chuyền quyết định dẫn đến bàn thắng!
Kevin Behrens đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Mattias Svanberg là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Kevin Behrens ghi bàn bằng chân phải!
Mattias Svanberg tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Willi Orban giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Lukas Nmecha
Tỷ lệ kiểm soát bóng: RB Leipzig: 60%, Wolfsburg: 40%.
Wolfsburg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Arthur Vermeeren giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát RB Leipzig vs Wolfsburg
RB Leipzig (3-4-2-1): Péter Gulácsi (1), Lutsharel Geertruida (3), Willi Orbán (4), Castello Lukeba (23), Benjamin Henrichs (39), Kevin Kampl (44), Amadou Haidara (8), Antonio Nusa (7), Benjamin Šeško (30), Christoph Baumgartner (14), Loïs Openda (11)
Wolfsburg (3-4-1-2): Kamil Grabara (1), Kilian Fischer (2), Denis Vavro (18), Konstantinos Koulierakis (4), Ridle Baku (20), Maximilian Arnold (27), Bence Dardai (24), Joakim Mæhle (21), Patrick Wimmer (39), Tiago Tomas (11), Mohamed Amoura (9)
Thay người | |||
30’ | Castello Lukeba Nicolas Seiwald | 69’ | Kilian Fischer Yannick Gerhardt |
46’ | Amadou Haidara Arthur Vermeeren | 75’ | Tiago Tomas Lukas Nmecha |
69’ | Benjamin Sesko André Silva | 76’ | Patrick Wimmer Mattias Svanberg |
77’ | Kevin Kampl Viggo Gebel | 84’ | Mohamed Amoura Salih Özcan |
77’ | Christoph Baumgartner Xaver Schlager | 85’ | Bence Dardai Kevin Behrens |
Cầu thủ dự bị | |||
Leopold Zingerle | Jakub Kaminski | ||
Maarten Vandevoordt | Salih Özcan | ||
Nicolas Seiwald | Marius Muller | ||
Arthur Vermeeren | Cédric Zesiger | ||
Nuha Jatta | Yannick Gerhardt | ||
Viggo Gebel | Mattias Svanberg | ||
André Silva | Lukas Nmecha | ||
Faik Sakar | Kevin Behrens | ||
Xaver Schlager | Jonas Wind |
Tình hình lực lượng | |||
Lukas Klostermann Chấn thương đùi | Niklas Klinger Không xác định | ||
David Raum Chấn thương mắt cá | Rogerio Chấn thương đầu gối | ||
El Chadaille Bitshiabu Chấn thương cơ | Sebastiaan Bornauw Chấn thương bắp chân | ||
Eljif Elmas Chấn thương đùi | Kevin Paredes Chấn thương bàn chân | ||
Assan Ouedraogo Chấn thương đùi | Lovro Majer Chấn thương mắt cá | ||
Yussuf Poulsen Chấn thương cơ | Aster Vranckx Chấn thương đùi | ||
Xavi Simons Chấn thương mắt cá | Bartosz Bialek Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định RB Leipzig vs Wolfsburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây RB Leipzig
Thành tích gần đây Wolfsburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại