RB Leipzig có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Omar Marmoush (Thay: Luca Waldschmidt)46
- Maxence Lacroix (Thay: Paulo Otavio)46
- Maxence Lacroix (Thay: Paulo Silva)46
- Omar Marmoush (Thay: Gian-Luca Waldschmidt)46
- Mattias Svanberg (Thay: Patrick Wimmer)59
- Lukas Nmecha (Thay: Jonas Wind)59
- Lukas Ambros (Thay: Felix Nmecha)74
- Sebastiaan Bornauw90+1'
- Emil Forsberg14
- David Raum65
- Christopher Nkunku (Thay: Andre Silva)69
- Konrad Laimer (Thay: Emil Forsberg)75
- Yussuf Poulsen (Thay: Timo Werner)75
- Konrad Laimer (Kiến tạo: Christopher Nkunku)85
- Kevin Kampl (Thay: Amadou Haidara)88
- Marcel Halstenberg (Thay: David Raum)88
- Dominik Szoboszlai (Kiến tạo: Xaver Schlager)90+2'
Thống kê trận đấu Wolfsburg vs Leipzig
Diễn biến Wolfsburg vs Leipzig
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 41%, RB Leipzig: 59%.
Trọng tài ra hiệu quả phạt trực tiếp khi Christopher Nkunku của RB Leipzig vấp ngã Lukas Ambros
Wolfsburg đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu quả phạt trực tiếp khi Christopher Nkunku của RB Leipzig vấp ngã Mattias Svanberg
RB Leipzig được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Dominik Szoboszlai thực hiện đường chuyền quan trọng ghi bàn!
Xaver Schlager đã kiến tạo thành bàn.
G O O O A A A L - Dominik Szoboszlai ghi bàn bằng chân phải!
Xaver Schlager tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
RB Leipzig tổ chức phản công.
Xaver Schlager thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Quả phát bóng lên cho Wolfsburg.
Christopher Nkunku từ RB Leipzig sút xa khung thành
Josko Gvardiol tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Micky van de Ven của Wolfsburg chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Thẻ vàng cho Sebastiaan Bornauw.
Thử thách nguy hiểm của Sebastiaan Bornauw từ Wolfsburg. Konrad Laimer về phần cuối của điều đó.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Josko Gvardiol của RB Leipzig chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Wolfsburg vs Leipzig
Wolfsburg (4-2-3-1): Koen Casteels (1), Ridle Baku (20), Sebastiaan Bornauw (3), Micky Van de Ven (5), Paulo Otavio (6), Maximilian Arnold (27), Yannick Gerhardt (31), Luca Waldschmidt (7), Felix Nmecha (22), Patrick Wimmer (39), Jonas Wind (23)
Leipzig (4-2-3-1): Janis Blaswich (21), Lukas Klostermann (16), Willi Orban (4), Josko Gvardiol (32), David Raum (22), Amadou Haidara (8), Xaver Schlager (24), Dominik Szoboszlai (17), Emil Forsberg (10), Timo Werner (11), Andre Silva (19)
Thay người | |||
46’ | Paulo Silva Maxence Lacroix | 69’ | Andre Silva Christopher Nkunku |
46’ | Gian-Luca Waldschmidt Omar Marmoush | 75’ | Emil Forsberg Konrad Laimer |
59’ | Patrick Wimmer Mattias Svanberg | 75’ | Timo Werner Yussuf Poulsen |
59’ | Jonas Wind Lukas Nmecha | 88’ | David Raum Marcel Halstenberg |
74’ | Felix Nmecha Lukas Ambros | 88’ | Amadou Haidara Kevin Kampl |
Cầu thủ dự bị | |||
Pavao Pervan | Orjan Nyland | ||
Kilian Fischer | Mohamed Simakan | ||
Maxence Lacroix | Marcel Halstenberg | ||
Josuha Guilavogui | Benjamin Henrichs | ||
Mattias Svanberg | Konrad Laimer | ||
Lukas Ambros | Caden Clark | ||
Bartol Franjic | Kevin Kampl | ||
Lukas Nmecha | Yussuf Poulsen | ||
Omar Marmoush | Christopher Nkunku |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolfsburg vs Leipzig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolfsburg
Thành tích gần đây Leipzig
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại