Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Aurelien Tchouameni1
- (og) Ruben Dias12
- Rodrygo (Kiến tạo: Vinicius Junior)14
- Brahim Diaz (Thay: Rodrygo)71
- Luka Modric (Thay: Toni Kroos)71
- Federico Valverde (Kiến tạo: Vinicius Junior)79
- Daniel Carvajal81
- Joselu (Thay: Vinicius Junior)86
- Bernardo Silva2
- Manuel Akanji37
- Phil Foden (Kiến tạo: John Stones)66
- Josko Gvardiol (Kiến tạo: Jack Grealish)71
- Julian Alvarez (Thay: Phil Foden)87
- Bernardo Silva88
Video tổng hợp
Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá:
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Man City
Diễn biến Real Madrid vs Man City
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 40%, Manchester City: 60%.
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 38%, Manchester City: 62%.
Real Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Josko Gvardiol giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Real Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Manchester City thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Manchester City thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Rodri thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Daniel Carvajal bị phạt vì đẩy Jack Grealish.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Federico Valverde của Real Madrid vấp ngã Mateo Kovacic
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 38%, Manchester City: 62%.
Quả phát bóng lên cho Manchester City.
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 38%, Manchester City: 62%.
Daniel Carvajal của Real Madrid cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm nhưng cú sút lại không đi trúng đích.
Julian Alvarez cản phá thành công cú sút
Cú sút của Brahim Diaz bị cản phá.
Luka Modric của Real Madrid thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
John Stones của Manchester City cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Man City
Real Madrid (4-3-1-2): Andriy Lunin (13), Dani Carvajal (2), Antonio Rüdiger (22), Aurélien Tchouaméni (18), Ferland Mendy (23), Federico Valverde (15), Eduardo Camavinga (12), Toni Kroos (8), Jude Bellingham (5), Rodrygo (11), Vinicius Junior (7)
Man City (4-2-3-1): Stefan Ortega (18), John Stones (5), Manuel Akanji (25), Rúben Dias (3), Joško Gvardiol (24), Rodri (16), Mateo Kovačić (8), Bernardo Silva (20), Phil Foden (47), Jack Grealish (10), Erling Haaland (9)
Thay người | |||
71’ | Toni Kroos Luka Modrić | 87’ | Phil Foden Julián Álvarez |
71’ | Rodrygo Brahim Díaz | ||
86’ | Vinicius Junior Joselu |
Cầu thủ dự bị | |||
Nacho | Ederson | ||
Kepa Arrizabalaga | Scott Carson | ||
Fran González | Mahamadou Susoho | ||
Éder Militão | Rico Lewis | ||
Fran García | Kevin De Bruyne | ||
Luka Modrić | Sergio Gómez | ||
Lucas Vázquez | Matheus Nunes | ||
Dani Ceballos | Oscar Bobb | ||
Arda Güler | Jérémy Doku | ||
Joselu | Julián Álvarez | ||
Brahim Díaz |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Man City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Man City
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại