Rizespor đẩy bóng lên phía trước nhưng Emre Kargin nhanh chóng bị thổi phạt việt vị.
![]() Aylton Boa Morte 27 | |
![]() Emrecan Bulut (Kiến tạo: Ibrahim Olawoyin) 41 | |
![]() Stephane Bahoken 44 | |
![]() Carlos Mane (Thay: Onurcan Piri) 46 | |
![]() Baran Gezek (Thay: Mehdi Bourabia) 46 | |
![]() Carlos Mane (Thay: Gokhan Sazdagi) 46 | |
![]() Giannis Papanikolaou 69 | |
![]() Muhamed Buljubasic (Thay: Dal Varesanovic) 69 | |
![]() Yaw Ackah (Thay: Ali Karimi) 70 | |
![]() Duckens Nazon (Thay: Aylton Boa Morte) 70 | |
![]() Ali Sowe (Kiến tạo: Taha Sahin) 71 | |
![]() Ivo Grbic 72 | |
![]() Kartal Yilmaz 72 | |
![]() Kartal Yilmaz 74 | |
![]() Stephane Bahoken 75 | |
![]() Ali Sowe 79 | |
![]() Ali Sowe (Kiến tạo: Taha Sahin) 81 | |
![]() Mithat Pala 83 | |
![]() Altin Zeqiri (Thay: Emrecan Bulut) 84 | |
![]() Benhur Keser (Thay: Rachid Ghezzal) 84 | |
![]() Vaclav Jurecka (Thay: Ali Sowe) 84 | |
![]() Mithat Pala 86 | |
![]() Eray Korkmaz (Thay: Mithat Pala) 87 |
Thống kê trận đấu Rizespor vs Kayserispor


Diễn biến Rizespor vs Kayserispor
Rizespor được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Caykur Didi.
Kartal Yilmaz của Kayserispor tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Đá phạt cho Rizespor.
Kayserispor thực hiện quả ném biên trong phần sân của Rizespor.
Rizespor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Rize, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Kayserispor được hưởng một quả ném biên trong phần sân của họ.
Kayserispor có một quả ném biên nguy hiểm.
Ilhan Palut thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại sân Caykur Didi với Eray Korkmaz thay thế Mithat Pala.
Kayserispor được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Đội chủ nhà thay Rachid Ghezzal bằng Benhur Keser.
Altin Zeqiri thay thế Emrecan Bulut cho Rizespor tại sân Caykur Didi.
Đội chủ nhà thay Ali Sowe bằng Vaclav Jurecka.

Tại sân Caykur Didi, Mithat Pala đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Emre Kargin ra hiệu cho một quả đá phạt cho Kayserispor trong phần sân của họ.
Carlos Mane của Kayserispor tiến về phía khung thành tại sân Caykur Didi. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Pha chơi bóng tuyệt vời từ Taha Sahin để kiến tạo bàn thắng.

Cú dứt điểm tuyệt vời từ Ali Sowe nâng tỷ số lên 3-0 cho Rizespor.

Ali Sowe của Rizespor đã nhận thẻ vàng ở Rize.
Rizespor bị bắt việt vị.
Đội hình xuất phát Rizespor vs Kayserispor
Rizespor (4-2-3-1): Ivo Grbic (30), Taha Şahin (37), Attila Mocsi (4), Husniddin Aliqulov (2), Mithat Pala (54), Giannis Papanikolaou (6), Ibrahim Olawoyin (10), Rachid Ghezzal (19), Dal Varešanović (8), Emrecan Bulut (17), Ali Sowe (9)
Kayserispor (5-3-2): Onurcan Piri (1), Gökhan Sazdağı (11), Joseph Attamah (3), Dimitrios Kolovetsios (4), Lionel Carole (23), Hasan Ali Kaldirim (33), Mehdi Bourabia (10), Ali Karimi (6), Kartal Yilmaz (8), Stéphane Bahoken (13), Aylton Boa Morte (70)


Thay người | |||
69’ | Dal Varesanovic Muhamed Buljubasic | 46’ | Mehdi Bourabia Baran Ali Gezek |
84’ | Rachid Ghezzal Benhur Keser | 46’ | Gokhan Sazdagi Carlos Mané |
84’ | Ali Sowe Vaclav Jurecka | 70’ | Ali Karimi Ackah |
84’ | Emrecan Bulut Altin Zeqiri | 70’ | Aylton Boa Morte Duckens Nazon |
87’ | Mithat Pala Eray Korkmaz |
Cầu thủ dự bị | |||
Tarık Çetin | Samil Öztürk | ||
Casper Hojer | Batuhan Ozgan | ||
Benhur Keser | Nurettin Korkmaz | ||
Vaclav Jurecka | Anthony Uzodimma | ||
Muhamed Buljubasic | Ackah | ||
Eray Korkmaz | Ramazan Civelek | ||
Ayberk Karapo | Baran Ali Gezek | ||
Altin Zeqiri | Carlos Mané | ||
Martin Minchev | Duckens Nazon | ||
Doganay Avci | Talha Sariarslan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rizespor
Thành tích gần đây Kayserispor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 27 | 5 | 1 | 53 | 86 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 24 | 6 | 3 | 51 | 78 | T H T B T |
3 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 20 | 58 | B H T T T |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 6 | 12 | 6 | 51 | T T B T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 | T B B B B |
7 | ![]() | 33 | 12 | 11 | 10 | 13 | 47 | B H T T H |
8 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 11 | 46 | T T T H B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 13 | 9 | 1 | 46 | H B T H T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | T H T H T |
12 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -22 | 43 | T H B T B |
13 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T B B B B |
14 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -13 | 40 | B T B T B |
15 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -10 | 38 | B T B H T |
16 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B B T B H |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -13 | 35 | T H B B H |
18 | ![]() | 33 | 4 | 8 | 21 | -31 | 20 | B B B B H |
19 | ![]() | 33 | 2 | 4 | 27 | -54 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại