Trận đấu đã bị gián đoạn một thời gian ngắn ở Genoa để kiểm tra Estanis Pedrola, người đang nhăn nhó vì đau.
- Fabio Depaoli39
- Ronaldo Vieira41
- Valerio Verre42
- (Pen) Fabio Borini61
- Pajtim Kasami (Thay: Stefano Girelli)62
- Estanis Pedrola (Thay: Valerio Verre)63
- Simone Giordano (Thay: Antonio Barreca)69
- Andrea Pirlo74
- Fabio Borini81
- Kristoffer Askildsen87
- Matteo Ricci (Thay: Fabio Borini)88
- Kristoffer Askildsen (Thay: Gerard Yepes)88
- Manuel Marras10
- Tommaso D'Orazio39
- Mateusz Praszelik45+3'
- Luigi Canotto (Thay: Manuel Marras)69
- Mattia Viviani (Thay: Mateusz Praszelik)69
- Aldo Florenzi77
- Alessandro Fontanarosa (Thay: Tommaso D'Orazio)77
- Aldo Florenzi (Thay: Simone Mazzocchi)78
- Aldo Florenzi87
- Valerio Crespi (Thay: Andrea Rispoli)87
- Mattia Viviani90+3'
Thống kê trận đấu Sampdoria vs Cosenza
Diễn biến Sampdoria vs Cosenza
Cosenza thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Luigi Canotto của Cosenza lái xe về phía khung thành tại Luigi Ferraris. Nhưng kết thúc không thành công.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Sampdoria.
Cosenza được Colombo hưởng quả phạt góc.
Ném biên dành cho Cosenza trên Luigi Ferraris.
Colombo ra hiệu có quả ném biên cho Sampdoria ở gần khu vực khung thành của Cosenza.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà Genoa.
Ném biên cho Cosenza gần vòng cấm.
Ném biên cho Cosenza bên phần sân của Sampdoria.
Cosenza được hưởng quả phát bóng lên.
Mattia Viviani của Cosenza đã được đặt chỗ ở Genoa.
Sampdoria đá phạt.
Cosenza đẩy lên và Gennaro Tutino đánh đầu nhận bóng. Nỗ lực bị phá hủy bởi hàng phòng ngự Sampdoria cảnh giác.
Gennaro Tutino sút trúng đích nhưng Cosenza không ghi bàn.
Cosenza thực hiện quả ném biên bên phần sân Sampdoria.
Cosenza cần phải thận trọng. Sampdoria thực hiện quả ném biên tấn công.
Sampdoria thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Đá phạt cho Sampdoria bên phần sân của Cosenza.
Sampdoria được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Cosenza ném biên.
Đội hình xuất phát Sampdoria vs Cosenza
Sampdoria (4-3-1-2): Filip Stankovic (1), Fabio Depaoli (23), Daniele Ghilardi (87), Facundo Gonzalez (33), Antonio Barreca (3), Stefano Girelli (32), Gerard Yepes (28), Ronaldo Vieira (4), Fabio Borini (16), Sebastiano Esposito (7), Valerio Verre (10)
Cosenza (4-2-3-1): Alessandro Micai (1), Andrea Rispoli (3), Andrea Meroni (13), Michael Venturi (23), Tommaso D'Orazio (11), Giacomo Calo (14), Mateusz Praszelik (26), Manuel Marras (7), Gennaro Tutino (9), Simone Mazzocchi (30), Francesco Forte (10)
Thay người | |||
62’ | Stefano Girelli Pajtim Kasami | 69’ | Manuel Marras Luigi Canotto |
63’ | Valerio Verre Estanis Pedrola | 69’ | Mateusz Praszelik Mattia Viviani |
69’ | Antonio Barreca Simone Giordano | 77’ | Tommaso D'Orazio Alessandro Fontanarosa |
88’ | Fabio Borini Matteo Ricci | 78’ | Simone Mazzocchi Aldo Florenzi |
88’ | Gerard Yepes Kristoffer Askildsen | 87’ | Andrea Rispoli Valerio Crespi |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Delle Monache | Antonio Barone | ||
Simone Giordano | Pietro Martino | ||
Antonio La Gumina | Leonardo Marson | ||
Pajtim Kasami | Alessandro Fontanarosa | ||
Estanis Pedrola | Luigi Canotto | ||
Manuel De Luca | Alessandro Arioli | ||
Matteo Ricci | Valerio Crespi | ||
Simone Panada | Aldo Florenzi | ||
Kristoffer Askildsen | Mattia Viviani | ||
Nicola Ravaglia | Federico Zuccon | ||
Ilario Porzi | Idriz Voca | ||
Hugo Buyla | Filippo Sgarbi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sampdoria
Thành tích gần đây Cosenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại