Ném biên cho Hiroshima tại Edion Peace Wing Hiroshima.
Trực tiếp kết quả Sanfrecce Hiroshima vs Kashiwa Reysol hôm nay 16-03-2025
Giải J League 1 - CN, 16/3
Kết thúc



![]() Yoshio Koizumi 45+4' | |
![]() Diego (Thay: Tomoya Koyamatsu) 65 | |
![]() Hayato Nakama (Thay: Masaki Watai) 65 | |
![]() Naoto Arai (Thay: Shuto Nakano) 65 | |
![]() Sota Koshimichi (Thay: Sota Nakamura) 65 | |
![]() Sho Sasaki 66 | |
![]() Shunki Higashi (Kiến tạo: Sota Koshimichi) 72 | |
![]() Mao Hosoya (Thay: Yoshio Koizumi) 81 | |
![]() Hayato Tanaka (Thay: Tomoya Inukai) 81 | |
![]() Riki Harakawa 84 | |
![]() Kosuke Kinoshita (Thay: Yuki Kakita) 85 | |
![]() Mao Hosoya (Kiến tạo: Kosuke Kinoshita) 86 |
Ném biên cho Hiroshima tại Edion Peace Wing Hiroshima.
Koki Nagamine trao cho đội khách một quả ném biên.
Tại Hiroshima, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Ném biên cho Hiroshima ở phần sân của Kashiwa.
Quả đá phạt cho Kashiwa ở phần sân của họ.
Ném biên cho Hiroshima tại Edion Peace Wing Hiroshima.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Quả phát bóng cho Kashiwa tại Edion Peace Wing Hiroshima.
Kosuke Kinoshita đã kiến tạo cho bàn thắng.
Ryo Germain của Hiroshima có cú sút nhưng bóng đi chệch khung thành.
V À A A O O O - Mao Hosoya ghi bàn!
Ném biên cho Kashiwa.
Yuki Kakita rời sân và được thay thế bởi Kosuke Kinoshita.
Koki Nagamine ra hiệu cho một quả đá phạt cho Hiroshima ở phần sân của họ.
Thẻ vàng cho Riki Harakawa.
Bóng an toàn khi Hiroshima được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Tomoya Inukai rời sân và được thay thế bởi Hayato Tanaka.
Đá phạt cho Hiroshima ở phần sân của họ.
Yoshio Koizumi rời sân và được thay thế bởi Mao Hosoya.
Kashiwa có một quả phát bóng lên.
Sota Koshimichi đã kiến tạo cho bàn thắng.
Sanfrecce Hiroshima (3-4-2-1): Keisuke Osako (1), Tsukasa Shiotani (33), Hayato Araki (4), Sho Sasaki (19), Shuto Nakano (15), Hayao Kawabe (6), Yotaro Nakajima (35), Shunki Higashi (24), Sota Nakamura (39), Mutsuki Kato (51), Ryo Germain (9)
Kashiwa Reysol (3-4-2-1): Ryosuke Kojima (25), Wataru Harada (42), Tomoya Inukai (13), Taiyo Koga (4), Tojiro Kubo (24), Koki Kumasaka (27), Riki Harakawa (40), Tomoya Koyamatsu (14), Yoshio Koizumi (8), Masaki Watai (11), Yuki Kakita (18)
Thay người | |||
65’ | Shuto Nakano Naoto Arai | 65’ | Tomoya Koyamatsu Diego |
65’ | Sota Nakamura Sota Koshimichi | 65’ | Masaki Watai Hayato Nakama |
81’ | Tomoya Inukai Hayato Tanaka | ||
81’ | Yoshio Koizumi Mao Hosoya | ||
85’ | Yuki Kakita Kosuke Kinoshita |
Cầu thủ dự bị | |||
Min-Ki Jeong | Kenta Matsumoto | ||
Taichi Yamasaki | Hayato Tanaka | ||
Hiroya Matsumoto | Diego | ||
Naoto Arai | Kohei Tezuka | ||
Daiki Suga | Eiji Shirai | ||
Shion Inoue | Shun Nakajima | ||
Sota Koshimichi | Kosuke Kinoshita | ||
Motoki Ohara | Mao Hosoya | ||
Aren Inoue | Hayato Nakama |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 8 | 1 | 4 | 11 | 25 | B B T T T |
2 | ![]() | 13 | 6 | 6 | 1 | 5 | 24 | T H T H T |
3 | ![]() | 14 | 7 | 3 | 4 | 3 | 24 | T B T T B |
4 | ![]() | 13 | 6 | 4 | 3 | 4 | 22 | B T T T T |
5 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 6 | 21 | B H T T T |
6 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 1 | 21 | T T B H H |
7 | ![]() | 13 | 6 | 2 | 5 | 1 | 20 | H B B B T |
8 | ![]() | 12 | 4 | 6 | 2 | 8 | 18 | H H H B H |
9 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | 2 | 18 | T T B H B |
10 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | T B T T T |
11 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | -4 | 18 | T B B T H |
12 | ![]() | 12 | 5 | 2 | 5 | 0 | 17 | T B B B B |
13 | ![]() | 13 | 4 | 5 | 4 | -3 | 17 | H B H T T |
14 | ![]() | 13 | 5 | 2 | 6 | -6 | 17 | B T H B T |
15 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -2 | 13 | B T H B B |
16 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -4 | 13 | B H H T B |
17 | ![]() | 13 | 2 | 6 | 5 | -4 | 12 | T H B H T |
18 | ![]() | 13 | 3 | 3 | 7 | -5 | 12 | T H H B B |
19 | ![]() | 13 | 3 | 2 | 8 | -9 | 11 | B B T B B |
20 | ![]() | 12 | 1 | 5 | 6 | -6 | 8 | H H B B B |