Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Gamba Osaka vs Sanfrecce Hiroshima hôm nay 11-05-2025
Giải J League 1 - CN, 11/5
Kết thúc



![]() Tokuma Suzuki 22 | |
![]() Shu Kurata (Thay: Deniz Hummet) 27 | |
![]() Tsukasa Shiotani (Kiến tạo: Ryo Germain) 33 | |
![]() Takeru Kishimoto (Thay: Takashi Usami) 46 | |
![]() Naoki Maeda (Thay: Sota Nakamura) 46 | |
![]() Tsukasa Shiotani 57 | |
![]() Issam Jebali (Thay: Ryoya Yamashita) 80 | |
![]() Harumi Minamino (Thay: Juan) 81 | |
![]() Shoji Toyama (Thay: Shota Fukuoka) 90 | |
![]() Sota Koshimichi (Thay: Ryo Germain) 90 |
Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Ryo Germain rời sân và được thay thế bởi Sota Koshimichi.
Shota Fukuoka rời sân và được thay thế bởi Shoji Toyama.
Juan rời sân và được thay thế bởi Harumi Minamino.
Ryoya Yamashita rời sân và được thay thế bởi Issam Jebali.
Thẻ vàng cho Tsukasa Shiotani.
Sota Nakamura rời sân và được thay thế bởi Naoki Maeda.
Takashi Usami rời sân và được thay thế bởi Takeru Kishimoto.
Chú ý đang được dành cho Ryo Germain của Hiroshima và trận đấu đã tạm dừng một chút.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Phạt góc cho Gamba tại sân vận động Panasonic Suita.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Cuộc tấn công của Hiroshima nhưng cú đánh đầu của Mutsuki Kato không trúng đích.
Gamba được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ryo Germain đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Gamba được hưởng quả ném biên.
V À A A O O O O - Tsukasa Shiotani đã ghi bàn!
Gamba được hưởng phạt góc.
Deniz Hummet rời sân và được thay thế bởi Shu Kurata.
Deniz Hummet của Gamba có cú sút về phía khung thành tại Sân vận động Panasonic Suita. Nhưng nỗ lực không thành công.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Tokuma Suzuki nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Gamba Osaka (4-2-3-1): Jun Ichimori (22), Riku Handa (3), Shinnosuke Nakatani (20), Shota Fukuoka (2), Keisuke Kurokawa (4), Makoto Mitsuta (51), Tokuma Suzuki (16), Ryoya Yamashita (17), Takashi Usami (7), Juan Alano (47), Deniz Hummet (23)
Sanfrecce Hiroshima (3-4-2-1): Keisuke Osako (1), Tsukasa Shiotani (33), Hayato Araki (4), Sho Sasaki (19), Shuto Nakano (15), Shunki Higashi (24), Hayao Kawabe (6), Naoto Arai (13), Sota Nakamura (39), Mutsuki Kato (51), Ryo Germain (9)
Thay người | |||
27’ | Deniz Hummet Shu Kurata | 46’ | Sota Nakamura Naoki Maeda |
46’ | Takashi Usami Takeru Kishimoto | 90’ | Ryo Germain Sota Koshimichi |
80’ | Ryoya Yamashita Issam Jebali | ||
81’ | Juan Harumi Minamino | ||
90’ | Shota Fukuoka Shoji Toyama |
Cầu thủ dự bị | |||
Masaaki Higashiguchi | Yudai Tanaka | ||
Harumi Minamino | Hiroya Matsumoto | ||
Issam Jebali | Aren Inoue | ||
Takeru Kishimoto | Daiki Suga | ||
Shu Kurata | Motoki Ohara | ||
Shoji Toyama | Shion Inoue | ||
Ryotaro Meshino | Sota Koshimichi | ||
Yusei Egawa | Naoki Maeda | ||
Genta Miura | Taichi Yamasaki |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 12 | 1 | 4 | 15 | 37 | T T T T T |
2 | ![]() | 17 | 9 | 6 | 2 | 7 | 33 | T T T T B |
3 | ![]() | 18 | 9 | 4 | 5 | 6 | 31 | B B T H T |
4 | ![]() | 17 | 8 | 5 | 4 | 6 | 29 | T T B H T |
5 | ![]() | 16 | 9 | 2 | 5 | 4 | 29 | B T T T T |
6 | ![]() | 17 | 7 | 3 | 7 | 2 | 24 | T B B H T |
7 | ![]() | 15 | 7 | 3 | 5 | 2 | 24 | T T B B T |
8 | ![]() | 17 | 7 | 2 | 8 | -3 | 23 | T T T B B |
9 | ![]() | 16 | 6 | 4 | 6 | 2 | 22 | B B T T T |
10 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | T B B H B |
11 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | -2 | 22 | H B B B H |
12 | ![]() | 14 | 5 | 6 | 3 | 8 | 21 | H B H B T |
13 | ![]() | 17 | 6 | 3 | 8 | -8 | 21 | H B B T B |
14 | ![]() | 17 | 5 | 5 | 7 | -6 | 20 | T B T B B |
15 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -2 | 19 | H B B H B |
16 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -3 | 19 | T B T T B |
17 | ![]() | 17 | 5 | 3 | 9 | -6 | 18 | B B T B T |
18 | ![]() | 17 | 4 | 5 | 8 | -6 | 17 | B T H H H |
19 | ![]() | 15 | 2 | 7 | 6 | -5 | 13 | B H T B H |
20 | ![]() | 15 | 1 | 5 | 9 | -12 | 8 | B B B B B |