Yuya Osako rời sân và được thay thế bởi Nanasei Iino.
Trực tiếp kết quả Vissel Kobe vs Gamba Osaka hôm nay 17-05-2025
Giải J League 1 - Th 7, 17/5
Kết thúc



![]() Matheus Thuler 16 | |
![]() Shu Kurata (Thay: Neta Lavi) 46 | |
![]() Yuya Osako (Kiến tạo: Gotoku Sakai) 50 | |
![]() Shu Kurata (Kiến tạo: Keisuke Kurokawa) 56 | |
![]() Erik (Kiến tạo: Matheus Thuler) 59 | |
![]() Jean Patrick (Thay: Erik) 67 | |
![]() Harumi Minamino (Thay: Deniz Hummet) 68 | |
![]() Keisuke Kurokawa (Kiến tạo: Juan) 73 | |
![]() Welton (Thay: Juan) 83 | |
![]() Takeru Kishimoto (Thay: Ryoya Yamashita) 83 | |
![]() Haruya Ide (Thay: Taisei Miyashiro) 85 | |
![]() Yusei Egawa (Thay: Takashi Usami) 90 | |
![]() Nanasei Iino (Thay: Yuya Osako) 90 | |
![]() Yuya Osako (Kiến tạo: Daiju Sasaki) 90+6' |
Yuya Osako rời sân và được thay thế bởi Nanasei Iino.
Daiju Sasaki đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Yuya Osako đã ghi bàn!
Takashi Usami rời sân và được thay thế bởi Yusei Egawa.
Taisei Miyashiro rời sân và được thay thế bởi Haruya Ide.
Ryoya Yamashita rời sân và được thay thế bởi Takeru Kishimoto.
Juan rời sân và được thay thế bởi Welton.
Juan đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Keisuke Kurokawa ghi bàn!
Deniz Hummet rời sân và được thay thế bởi Harumi Minamino.
Erik rời sân và được thay thế bởi Jean Patrick.
Matheus Thuler đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
Yuki Honda đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Erik đã ghi bàn!
V À A A O O O - Matheus Thuler đã ghi bàn!
Keisuke Kurokawa đã kiến tạo cho bàn thắng này.
Ryo Tanimoto chỉ định một quả ném biên cho Kobe, gần khu vực của Gamba.
V À A A O O O - Shu Kurata đã ghi bàn!
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Gotoku Sakai đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Yuya Osako đã ghi bàn!
Vissel Kobe (4-3-3): Daiya Maekawa (1), Gotoku Sakai (24), Tetsushi Yamakawa (4), Thuler (3), Yuki Honda (15), Yosuke Ideguchi (7), Takahiro Ogihara (6), Taisei Miyashiro (9), Erik (27), Yuya Osako (10), Daiju Sasaki (13)
Gamba Osaka (4-2-3-1): Jun Ichimori (22), Riku Handa (3), Shinnosuke Nakatani (20), Shota Fukuoka (2), Keisuke Kurokawa (4), Neta Lavi (6), Makoto Mitsuta (51), Juan Alano (47), Takashi Usami (7), Ryoya Yamashita (17), Deniz Hummet (23)
Thay người | |||
67’ | Erik Jean Patric | 46’ | Neta Lavi Shu Kurata |
85’ | Taisei Miyashiro Haruya Ide | 68’ | Deniz Hummet Harumi Minamino |
90’ | Yuya Osako Nanasei Iino | 83’ | Ryoya Yamashita Takeru Kishimoto |
83’ | Juan Welton | ||
90’ | Takashi Usami Yusei Egawa |
Cầu thủ dự bị | |||
Shota Arai | Masaaki Higashiguchi | ||
Rikuto Hirose | Genta Miura | ||
Takuya Iwanami | Takeru Kishimoto | ||
Nanasei Iino | Yusei Egawa | ||
Koya Yuruki | Shu Kurata | ||
Haruya Ide | Gaku Nawata | ||
Kakeru Yamauchi | Shoji Toyama | ||
Klismahn | Harumi Minamino | ||
Jean Patric | Welton |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 12 | 1 | 4 | 15 | 37 | T T T T T |
2 | ![]() | 17 | 9 | 6 | 2 | 7 | 33 | T T T T B |
3 | ![]() | 18 | 9 | 4 | 5 | 6 | 31 | B B T H T |
4 | ![]() | 17 | 8 | 5 | 4 | 6 | 29 | T T B H T |
5 | ![]() | 16 | 9 | 2 | 5 | 4 | 29 | B T T T T |
6 | ![]() | 15 | 6 | 6 | 3 | 10 | 24 | B H B T T |
7 | ![]() | 17 | 7 | 3 | 7 | 2 | 24 | T B B H T |
8 | ![]() | 15 | 7 | 3 | 5 | 2 | 24 | T T B B T |
9 | ![]() | 17 | 7 | 2 | 8 | -3 | 23 | T T T B B |
10 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | T B B H B |
11 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | B T T T B |
12 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | B B H B T |
13 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | -2 | 22 | H B B B H |
14 | ![]() | 17 | 6 | 3 | 8 | -8 | 21 | H B B T B |
15 | ![]() | 17 | 5 | 5 | 7 | -6 | 20 | T B T B B |
16 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -3 | 19 | T B T T B |
17 | ![]() | 17 | 5 | 3 | 9 | -6 | 18 | B B T B T |
18 | ![]() | 17 | 4 | 5 | 8 | -6 | 17 | B T H H H |
19 | ![]() | 16 | 2 | 7 | 7 | -6 | 13 | H T B H B |
20 | ![]() | 15 | 1 | 5 | 9 | -12 | 8 | B B B B B |