Villarreal đã không thuyết phục được khán giả rằng họ là đội bóng tốt hơn, nhưng họ vẫn là đội chiến thắng.
- Juanlu Sanchez (VAR check)8
- Isaac Romero45+2'
- Dodi Lukebakio (Kiến tạo: Lucas Ocampos)45+6'
- Djibril Sow (Thay: Dodi Lukebakio)71
- Chidera Ejuke (Thay: Juanlu Sanchez)71
- Marcao (Thay: Kike Salas)77
- Kelechi Iheanacho (Thay: Isaac Romero)77
- Jose Angel Carmona81
- Jesus Navas (Thay: Lucas Ocampos)86
- Marcao90+6'
- Lucien Agoume90+7'
- Arnaut Danjuma (Kiến tạo: Alejandro Baena)2
- Alejandro Baena45+1'
- Arnaut Danjuma63
- Thierno Barry (Thay: Nicolas Pepe)65
- Ayoze Perez (Thay: Arnaut Danjuma)65
- Santi Comesana (VAR check)69
- Yeremi Pino (Thay: Ilias Akhomach)73
- Daniel Parejo (Thay: Santi Comesana)73
- Eric Bailly84
- Raul Albiol (Thay: Eric Bailly)85
- Daniel Parejo88
- Ayoze Perez90+5'
- Ayoze Perez90+9'
Thống kê trận đấu Sevilla vs Villarreal
Diễn biến Sevilla vs Villarreal
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sevilla: 60%, Villarreal: 40%.
Sevilla được hưởng quả phát bóng lên.
Ayoze Perez của Villarreal sút bóng ra ngoài mục tiêu
Alejandro Baena tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Alejandro Baena thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sevilla: 60%, Villarreal: 40%.
Thẻ vàng cho Ayoze Perez.
Trọng tài thổi phạt khi Ayoze Perez của Villarreal phạm lỗi với Marcao
Villarreal thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiko giải tỏa áp lực bằng một cú giải tỏa
Sevilla được hưởng quả phát bóng lên.
Villarreal thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Thẻ vàng cho Marcao.
Thẻ vàng cho Lucien Agoume.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Adria Pedrosa của Sevilla phạm lỗi với Yeremi Pino
Sevilla đang kiểm soát bóng.
Thẻ vàng cho Marcao.
Sevilla đang kiểm soát bóng.
Ayoze Perez đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Villarreal
Sevilla (4-3-3): Ørjan Nyland (13), José Ángel Carmona (32), Loïc Badé (22), Kike Salas (4), Adrià Pedrosa (3), Juanlu (26), Lucien Agoumé (18), Saúl Ñíguez (17), Dodi Lukébakio (11), Isaac Romero (7), Lucas Ocampos (5)
Villarreal (4-4-2): Diego Conde (13), Kiko Femenía (17), Willy Kambwala (5), Eric Bailly (4), Sergi Cardona (23), Ilias Akhomach (11), Santi Comesaña (14), Pape Gueye (18), Álex Baena (16), Nicolas Pepe (19), Arnaut Danjuma (9)
Thay người | |||
71’ | Dodi Lukebakio Djibril Sow | 65’ | Arnaut Danjuma Ayoze Pérez |
71’ | Juanlu Sanchez Chidera Ejuke | 73’ | Ilias Akhomach Yeremy Pino |
77’ | Kike Salas Marcão | 73’ | Santi Comesana Dani Parejo |
77’ | Isaac Romero Kelechi Iheanacho | 85’ | Eric Bailly Raúl Albiol |
86’ | Lucas Ocampos Jesús Navas |
Cầu thủ dự bị | |||
Albert Sambi Lokonga | Gerard Moreno | ||
Djibril Sow | Luiz Junior | ||
Tanguy Nianzou | Logan Costa | ||
Nemanja Gudelj | Navarro Pau | ||
Alvaro Fernandez | Arnau Sola | ||
Gonzalo Montiel | Ramon Terrats | ||
Jesús Navas | Thierno Barry | ||
Marcão | Ayoze Pérez | ||
Stanis Idumbo-Muzambo | Yeremy Pino | ||
Kelechi Iheanacho | Dani Parejo | ||
Peque | Raúl Albiol | ||
Chidera Ejuke |
Tình hình lực lượng | |||
Joan Jordán Không xác định | Juan Foyth Chấn thương đầu gối | ||
Suso Chấn thương đầu gối | Alfonso Pedraza Chấn thương mắt cá | ||
Denis Suárez Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại