Một cơ hội đến với Tanguy Nianzou từ Sevilla nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
- Alejandro Baena (Thay: Giovani Lo Celso)31
- Alejandro Baena41
- Alejandro Baena51
- Yeremi Pino (Thay: Samuel Chukwueze)59
- Arnaut Danjuma (Thay: Francis Coquelin)60
- Jose Luis Morales (Thay: Nicolas Jackson)82
- Johan Mojica (Thay: Alfonso Pedraza)82
- Oliver Torres (Kiến tạo: Isco)8
- Yassine Bounou26
- Marcos Acuna38
- Nemanja Gudelj45
- Marko Dmitrovic (Thay: Yassine Bounou)46
- Tanguy Nianzou (Thay: Fernando)46
- Jose Angel Carmona60
- Alex Telles69
- Suso (Thay: Jose Angel Carmona)69
- Alex Telles (Thay: Marcos Acuna)69
- Alejandro Gomez (Thay: Oliver Torres)83
Thống kê trận đấu Villarreal vs Sevilla
Diễn biến Villarreal vs Sevilla
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Villarreal: 46%, Sevilla: 54%.
Tanguy Nianzou của Sevilla bị phạt việt vị.
Suso của Sevilla đã thực hiện thành công quả tạt của đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Daniel Parejo từ Villarreal tiếp Isco
Jose Luis Morales đã thực hiện một nỗ lực tuyệt vời khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã xuất sắc cứu thua
Một nỗ lực tốt của Yeremi Pino khi anh ấy thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu thua
Daniel Parejo tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Villarreal bắt đầu phản công.
Etienne Capoue thực hiện pha xử lý và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Sevilla bắt đầu phản công.
Kike Salas bên phía Sevilla thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Etienne Capoue thực hiện quả treo bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng đi không trúng đích của đồng đội.
Jose Luis Morales của Villarreal có được một cơ hội ngon ăn và chọn một cú lốp bóng táo bạo nhưng Marko Dmitrovic đã đọc được cú sút và cứu thua!
Villarreal bắt đầu phản công.
Kiko xử lý và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Yeremi Pino giành chiến thắng trong thử thách trên không với Isco
Bàn tay an toàn từ Marko Dmitrovic khi anh ấy đi ra và giành bóng
Etienne Capoue thực hiện quả treo bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng đi không trúng đích của đồng đội.
Nemanja Gudelj bên phía Sevilla thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Villarreal vs Sevilla
Villarreal (4-4-2): Geronimo Rulli (13), Kiko Femenia (2), Raul Albiol (3), Pau Torres (4), Alfonso Pedraza (24), Samuel Chukwueze (11), Etienne Capoue (6), Dani Parejo (10), Francis Coquelin (19), Giovani Lo Celso (17), Nicolas Jackson (15)
Sevilla (4-2-3-1): Bono (13), Jose Carmona (30), Nemanja Gudelj (6), Kike Salas (29), Marcos Acuna (19), Joan Jordan (8), Fernando (20), Jesus Navas (16), Isco (22), Oliver Torres (21), Rafa Mir (12)
Thay người | |||
31’ | Giovani Lo Celso Alex Baena | 46’ | Yassine Bounou Marko Dmitrovic |
59’ | Samuel Chukwueze Yeremi Pino | 46’ | Fernando Tanguy Nianzou |
60’ | Francis Coquelin Arnaut Danjuma | 69’ | Marcos Acuna Alex Telles |
82’ | Nicolas Jackson Jose Luis Morales | 69’ | Jose Angel Carmona Suso |
82’ | Alfonso Pedraza Johan Mojica | 83’ | Oliver Torres Papu |
Cầu thủ dự bị | |||
Jose Luis Morales | Marko Dmitrovic | ||
Yeremi Pino | Alberto Flores | ||
Iker Alvarez | Gonzalo Montiel | ||
Filip Jorgensen | Alex Telles | ||
Jorge Cuenca | Karim Rekik | ||
Arnaut Danjuma | Kasper Dolberg | ||
Johan Mojica | Suso | ||
Alex Baena | Ivan Rakitic | ||
Manu Morlanes | Adnan Januzaj | ||
Aissa Mandi | Tanguy Nianzou | ||
Papu | |||
Youssef En-Nesyri |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại