Ném biên cho Spezia bên phần sân nhà.
- Giuseppe Di Serio17
- Salvatore Esposito30
- Filippo Bandinelli58
- Filippo Bandinelli (Thay: Diego Falcinelli)59
- Luca Vignali66
- Giuseppe Di Serio75
- Francesco Pio Esposito (Thay: Daniele Verde)75
- Rachid Kouda (Thay: Giuseppe Di Serio)76
- Filippo Ranocchia (Thay: Alessio Buttaro)63
- Filippo Ranocchia71
- Liam Henderson (Thay: Claudio Gomes)82
- Leonardo Mancuso (Thay: Matteo Brunori)82
- Chaka Traore (Thay: Salim Diakite)86
- Leonardo Mancuso88
- Federico Di Francesco90+1'
- Liam Henderson90+7'
Thống kê trận đấu Spezia vs Palermo
Diễn biến Spezia vs Palermo
Liam Henderson bị phạt thẻ cho đội khách.
Đá phạt dành cho Spezia bên phần sân nhà.
Ném biên dành cho Spezia trên Stadio Alberto Picco.
Bóng an toàn khi Palermo được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ném biên cho Spezia ở gần vòng cấm.
Palermo được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Spezia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Palermo tại Stadio Alberto Picco.
Spezia được hưởng phạt góc.
Ivano Pezzuto ra hiệu cho Spezia hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Federico Di Francesco (Palermo) nhận thẻ vàng
Ở La Spezia, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Ivano Pezzuto ra hiệu cho Spezia được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ở La Spezia Spezia lái xe về phía trước qua Salvatore Esposito. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Trên sân Stadio Alberto Picco, Leonardo Mancuso đã bị đội khách nhận thẻ vàng.
Spezia đá phạt.
Chaka Traore vào thay Salim Diakite cho Palermo tại Stadio Alberto Picco.
Spezia cần phải thận trọng. Palermo thực hiện quả ném biên tấn công.
Palermo có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Spezia không?
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đội hình xuất phát Spezia vs Palermo
Spezia (3-4-3): Jeroen Zoet (1), Ales Mateju (37), Petko Hristov (55), Dimitrios Nikolaou (43), Salvatore Elia (7), Adam Nagy (8), Salvatore Esposito (10), Luca Vignali (14), Daniele Verde (99), Giuseppe Di Serio (20), Diego Falcinelli (16)
Palermo (3-5-2): Mirko Pigliacelli (22), Salim Diakite (23), Fabio Lucioni (5), Pietro Ceccaroni (32), Alessio Buttaro (25), Jacopo Segre (8), Claudio Gomes (4), Federico Di Francesco (17), Kristoffer Lund (3), Edoardo Soleri (27), Matteo Brunori (9)
Thay người | |||
59’ | Diego Falcinelli Filippo Bandinelli | 63’ | Alessio Buttaro Filippo Ranocchia |
75’ | Daniele Verde Francesco Pio Esposito | 82’ | Claudio Gomes Liam Henderson |
76’ | Giuseppe Di Serio Rachid Kouda | 82’ | Matteo Brunori Leonardo Mancuso |
86’ | Salim Diakite Chaka Traorè |
Cầu thủ dự bị | |||
Petar Zovko | Sebastiano Desplanches | ||
Przemyslaw Wisniewski | Chaka Traorè | ||
Gregorio Tanco | Liam Henderson | ||
Francesco Pio Esposito | Ionut Nedelcearu | ||
Tio Cipot | Ivan Marconi | ||
Arkadiusz Reca | Filippo Ranocchia | ||
Luca Moro | Roberto Insigne | ||
Filippo Bandinelli | Leonardo Mancuso | ||
Pietro Candelari | Leo Stulac | ||
Nicolo Bertola | Simon Graves | ||
Rachid Kouda | Adnan Kanuric | ||
Filip Jagiello |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Spezia vs Palermo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Spezia
Thành tích gần đây Palermo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại