Sven Waschitzki ra hiệu cho St. Pauli một quả phạt trực tiếp ngay bên ngoài khu vực của Heidenheim.
![]() Andreas Geipl 23 | |
![]() Kevin Sessa (Thay: Andreas Geipl) 45 | |
![]() Lennard Maloney 55 | |
![]() Lukas Daschner (Thay: Carlo Boukhalfa) 58 | |
![]() Conor Metcalfe (Thay: Johannes Eggestein) 59 | |
![]() Jan-Niklas Beste 60 | |
![]() Christian Kuehlwetter 65 | |
![]() Eric Smith 71 | |
![]() Marvin Rittmueller 75 | |
![]() Marvin Rittmueller (Thay: Christian Kuehlwetter) 75 | |
![]() Igor Matanovic (Thay: Etienne Amenyido) 75 | |
![]() Adam Dzwigala 75 | |
![]() Adam Dzwigala (Thay: Lars Ritzka) 75 | |
![]() Tim Kleindienst 76 | |
![]() Betim Fazliji (Thay: Aremu Afeez) 81 | |
![]() Elidon Qenaj (Thay: Adrian Beck) 84 | |
![]() Norman Theuerkauf (Thay: Lennard Maloney) 90 | |
![]() Betim Fazliji 90+4' |
Thống kê trận đấu St.Pauli vs 1.FC Heidenheim 1846


Diễn biến St.Pauli vs 1.FC Heidenheim 1846
St. Pauli được hưởng một quả đá phạt bên phần sân của họ.
Sven Waschitzki ra hiệu cho Heidenheim một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.

Betim Fazliji (St. Pauli) đã nhận thẻ vàng từ Sven Waschitzki.

Tim Kleindienst (St. Pauli) đã nhận thẻ vàng từ Sven Waschitzki.
St. Pauli lái xe về phía trước với tốc độ chóng mặt nhưng bị kéo lên vì việt vị.
Frank Schmidt đang thực hiện sự thay thế thứ tư của đội tại Millerntor-Stadion với Norman Theuerkauf thay thế Lennard Maloney.
Ném biên dành cho Heidenheim ở hiệp 1 St. Pauli.
Heidenheim được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Heidenheim được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Sven Waschitzki ra hiệu cho St. Pauli một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên dành cho Heidenheim ở hiệp 1 St. Pauli.
Ném biên ở Heidenheim.
Heidenheim thay người thứ ba với Elidon Qenaj thay Adrian Beck.
St. Pauli có một quả phát bóng lên.
Heidenheim thay người thứ ba với Betim Fazliji thay Aremu Afeez.
Ở Hamburg, đội khách đã được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Betim Fazliji (St. Pauli) đã thay thế Aremu Afeez có thể bị thương ở Millerntor-Stadion.
Aremu Afeez đang xuống sức và trận đấu đã bị gián đoạn trong một vài khoảnh khắc.
Ném biên dành cho Heidenheim trong hiệp của họ.
Đội hình xuất phát St.Pauli vs 1.FC Heidenheim 1846
St.Pauli (4-4-2): Nikola Vasilj (22), Emmanouil Saliakas (2), David Nemeth (4), Jakov Medic (18), Lars Ritzka (21), Carlo Boukhalfa (16), Eric Smith (8), Aremu Afeez (20), Marcel Hartel (10), Etienne Amenyido (14), Johannes Eggestein (11)
1.FC Heidenheim 1846 (4-1-4-1): Kevin Muller (1), Lennard Maloney (33), Patrick Mainka (6), Tim Siersleben (4), Jonas Fohrenbach (19), Andreas Geipl (8), Jan-Niklas Beste (37), Denis Thomalla (11), Adrian Beck (21), Christian Kuhlwetter (24), Tim Kleindienst (10)


Thay người | |||
58’ | Carlo Boukhalfa Lukas Daschner | 45’ | Andreas Geipl Kevin Sessa |
59’ | Johannes Eggestein Conor Metcalfe | 75’ | Christian Kuehlwetter Marvin Rittmuller |
75’ | Lars Ritzka Adam Dzwigala | 84’ | Adrian Beck Elidon Qenaj |
75’ | Etienne Amenyido Igor Matanovic | 90’ | Lennard Maloney Norman Theuerkauf |
81’ | Aremu Afeez Betim Fazliji |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam Dzwigala | Norman Theuerkauf | ||
David Otto | Dzenis Burnic | ||
Franz Roggow | Kevin Sessa | ||
Igor Matanovic | Melvin Ramusovic | ||
Conor Metcalfe | Marvin Rittmuller | ||
Luca Zander | Vitus Eicher | ||
Lukas Daschner | Florian Pick | ||
Betim Fazliji | Thomas Keller | ||
Dennis Smarsch | Elidon Qenaj |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây St.Pauli
Thành tích gần đây 1.FC Heidenheim 1846
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại