St. Pauli được hưởng một quả đá phạt bên phần sân của họ.
![]() Christian Kuehlwetter 25 | |
![]() Simon Makienok 33 | |
![]() Dzenis Burnic 43 | |
![]() Marcel Beifus 51 | |
![]() Andreas Geipl 56 | |
![]() Tim Kleindienst (Thay: Christian Kuehlwetter) 57 | |
![]() Jan Schoeppner (Thay: Dzenis Burnic) 57 | |
![]() Daniel-Kofi Kyereh (Kiến tạo: Leart Paqarada) 67 | |
![]() Robert Leipertz (Thay: Andreas Geipl) 75 | |
![]() Maurice Malone (Thay: Patrick Mainka) 75 | |
![]() Julian Stark (Thay: Marvin Rittmueller) 81 | |
![]() Christopher Buchtmann (Thay: Eric Smith) 83 | |
![]() Luca-Milan Zander (Thay: Adam Dzwigala) 83 | |
![]() Igor Matanovic (Thay: Guido Burgstaller) 87 | |
![]() Lars Ritzka (Thay: Daniel-Kofi Kyereh) 90 | |
![]() Nikola Vasilj 90+2' |
Thống kê trận đấu St.Pauli vs 1.FC Heidenheim 1846


Diễn biến St.Pauli vs 1.FC Heidenheim 1846
Liệu Heidenheim có thể thực hiện pha tấn công biên từ quả ném biên này bên phần sân St. Pauli?
Liệu Heidenheim có thể thực hiện pha tấn công biên từ quả ném biên này bên phần sân St. Pauli?
Timo Schultz đang thực hiện sự thay thế thứ tư của đội tại Millerntor-Stadion với Lars Ritzka thay thế Daniel-Kofi Kyereh.
Bastian Dankert ra hiệu cho St. Pauli một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.

Tại Millerntor-Stadion, Nikola Vasilj đã bị phạt thẻ vàng vì đội nhà.
Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên ở St. Pauli.
Heidenheim thực hiện quả ném biên trong khu vực St. Pauli.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Hamburg.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Daniel-Kofi Kyereh của St. Pauli dứt điểm trong một cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu.
Igor Matanovic của St. Pauli thực hiện một cú sút vào khung thành ở Millerntor-Stadion. Nhưng nỗ lực không thành công.
Marcel Hartel của St. Pauli dứt điểm trong một cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu.
Marcel Hartel của St. Pauli thực hiện một cú sút vào khung thành tại Millerntor-Stadion. Nhưng nỗ lực không thành công.
St. Pauli được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Igor Matanovic sẽ thay thế Guido Burgstaller cho St. Pauli tại Millerntor-Stadion.
Ở Hamburg, Leart Paqarada của St. Pauli đã bị bắt việt vị.
Pauli được hưởng quả phạt góc của Bastian Dankert.
Phạt góc cho St. Pauli.
St. Pauli thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Bastian Dankert thưởng cho St. Pauli một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát St.Pauli vs 1.FC Heidenheim 1846
St.Pauli (4-1-2-1-2): Nikola Vasilj (22), Adam Dzwigala (25), Marcel Beifus (15), Jakov Medic (18), Leart Paqarada (23), Eric Smith (8), Jackson Irvine (7), Marcel Hartel (30), Daniel-Kofi Kyereh (17), Guido Burgstaller (9), Simon Makienok (16)
1.FC Heidenheim 1846 (3-1-4-2): Kevin Mueller (1), Patrick Mainka (6), Tim Siersleben (4), Norman Theuerkauf (30), Oliver Huesing (5), Marvin Rittmueller (18), Dzenis Burnic (20), Andreas Geipl (8), Tobias Mohr (29), Stefan Schimmer (9), Christian Kuehlwetter (24)


Thay người | |||
83’ | Adam Dzwigala Luca-Milan Zander | 57’ | Christian Kuehlwetter Tim Kleindienst |
83’ | Eric Smith Christopher Buchtmann | 57’ | Dzenis Burnic Jan Schoeppner |
87’ | Guido Burgstaller Igor Matanovic | 75’ | Andreas Geipl Robert Leipertz |
90’ | Daniel-Kofi Kyereh Lars Ritzka | 75’ | Patrick Mainka Maurice Malone |
81’ | Marvin Rittmueller Julian Stark |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca-Milan Zander | Levis Schaber | ||
Dennis Smarsch | Vitus Eicher | ||
Lars Ritzka | Konstantin Kerschbaumer | ||
Christopher Buchtmann | Melvin Ramusovic | ||
Lukas Daschner | Tim Kleindienst | ||
Finn Becker | Robert Leipertz | ||
Rico Benatelli | Maurice Malone | ||
Niklas Jessen | Julian Stark | ||
Igor Matanovic | Jan Schoeppner |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây St.Pauli
Thành tích gần đây 1.FC Heidenheim 1846
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại