Số người tham dự hôm nay là 25000.
- Hiroki Ito (Kiến tạo: Orel Mangala)21
- Orel Mangala36
- Borna Sosa (Kiến tạo: Orel Mangala)51
- Borna Sosa90+2'
- Aaron Caricol9
- Alexander Hack (Kiến tạo: Jean-Paul Boetius)39
- Jean-Paul Boetius90+5'
Thống kê trận đấu Stuttgart vs Mainz
Diễn biến Stuttgart vs Mainz
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng VfB Stuttgart chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Trò chơi được khởi động lại.
Cầm bóng: VfB Stuttgart: 48%, Mainz 05: 52%.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Jean-Paul Boetius vì hành vi phi thể thao.
Vở kịch bị dừng. Các cầu thủ xô đẩy và la hét nhau, trọng tài nên có biện pháp xử lý.
Adam Szalai bị phạt vì đẩy Konstantinos Mavropanos.
Mainz 05 đang kiểm soát bóng.
Borna Sosa của VfB Stuttgart thực hiện quả tạt bóng nhưng nó không đi gần mục tiêu đã định.
Konstantinos Mavropanos giải tỏa áp lực với một sự thông thoáng
Silvan Widmer đặt một cây thánh giá ...
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Waldemar Anton giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Anton Stach đặt một cây thánh giá ...
Thử thách nguy hiểm của Mateo Klimowicz từ VfB Stuttgart. Silvan Widmer về cuối nhận được điều đó.
Mateo Klimowicz của VfB Stuttgart thực hiện một quả phạt góc ngắn bên cánh trái.
Silvan Widmer giải nguy nhưng buộc phải nhường một quả phạt góc ...
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Adam Szalai từ Mainz 05 chuyến làm khách Mateo Klimowicz
VfB Stuttgart thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Borna Sosa của VfB Stuttgart phải nhận một thẻ vàng sau khi chơi lãng phí.
Đội hình xuất phát Stuttgart vs Mainz
Stuttgart (3-4-2-1): Florian Mueller (1), Konstantinos Mavropanos (5), Waldemar Anton (2), Hiroki Ito (37), Roberto Massimo (30), Wataru Endo (3), Atakan Karazor (16), Borna Sosa (24), Philipp Foerster (20), Orel Mangala (23), Omar Marmoush (17)
Mainz (3-5-2): Robin Zentner (27), David Nemeth (34), Alexander Hack (42), Moussa Niakhate (19), Silvan Widmer (30), Jae-Sung Lee (7), Leandro Barreiro (8), Jean-Paul Boetius (5), Aaron Caricol (3), Karim Onisiwo (9), Jonathan Burkardt (29)
Thay người | |||
63’ | Philipp Foerster Nikolas Nartey | 75’ | David Nemeth Anton Stach |
63’ | Orel Mangala Mateo Klimowicz | 75’ | Leandro Barreiro Kevin Stoeger |
82’ | Omar Marmoush Pascal Stenzel | 75’ | Karim Onisiwo Marcus Ingvartsen |
85’ | Roberto Massimo Silas Katompa Mvumpa | 75’ | Jonathan Burkardt Adam Szalai |
Cầu thủ dự bị | |||
Fabian Bredlow | Finn Dahmen | ||
Clinton Mola | Daniel Brosinski | ||
Silas Katompa Mvumpa | Anton Stach | ||
Pascal Stenzel | Kevin Stoeger | ||
Hamadi Al Ghaddioui | Merveille Papela | ||
Wahid Faghir | Niklas Tauer | ||
Nikolas Nartey | Paul Nebel | ||
Mateo Klimowicz | Marcus Ingvartsen | ||
Alexis Tibidi | Adam Szalai |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Stuttgart vs Mainz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Stuttgart
Thành tích gần đây Mainz
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại