Marco Monaldi ra hiệu cho Ternana hưởng quả đá phạt trực tiếp.
- Franco Carboni9
- Franco Carboni (Kiến tạo: Gaston Pereiro)22
- Lorenzo Lucchesi (Kiến tạo: Gaston Pereiro)46
- Gaston Pereiro (Kiến tạo: Kees de Boer)61
- Andrea Favilli (Thay: Antonio Raimondo)66
- Gaston Pereiro67
- Jakub Labojko (Thay: Gaston Pereiro)73
- Filippo Di Stefano (Thay: Tiago Casasola)73
- Costantino Favasuli (Thay: Giacomo Faticanti)74
- Gabriele Boloca (Thay: Valerio Mantovani)82
- Kees de Boer83
- Lorenzo Carissoni27
- Luca Pandolfi (Kiến tạo: Filippo Pittarello)40
- Stefano Negro49
- Tommy Maistrello59
- Tommy Maistrello (Thay: Filippo Pittarello)59
- Matteo Angeli60
- Matteo Angeli (Thay: Andrea Danzi)60
- Enrico Baldini68
- Enrico Baldini (Thay: Claudio Cassano)68
- Valerio Mastrantonio (Thay: Giuseppe Carriero)68
- Andrea Magrassi81
- Andrea Magrassi (Thay: Luca Pandolfi)81
Thống kê trận đấu Ternana vs Cittadella
Diễn biến Ternana vs Cittadella
Ternana ném biên.
Ném biên cho Ternana bên phần sân nhà.
Marco Monaldi ra hiệu cho Cittadella thực hiện quả ném biên bên phần sân của Ternana.
Cittadella thực hiện quả ném biên bên phần sân Ternana.
Andrea Favilli cho đội chủ nhà bị đánh giá là việt vị.
Ternana được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Ternana được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Liệu Cittadella có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Ternana không?
Đá phạt cho Ternana bên phần sân nhà.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Cittadella bên phần sân nhà.
Marco Monaldi trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Cittadella được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên cho Ternana bên phần sân nhà.
Marco Monaldi trao cho Cittadella một quả phát bóng lên.
Andrea Favilli của Ternana thoát ra tự do tại Stadio Libero Liberati. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Marco Monaldi ra hiệu cho Ternana được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Phạt góc được trao cho Cittadella.
Trên sân Stadio Libero Liberati, Kees De Boer đã bị đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Đội chủ nhà đã thay Valerio Mantovani bằng Gabriele Boloca. Đây là sự thay người thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Roberto Breda.
Đội hình xuất phát Ternana vs Cittadella
Ternana (3-5-2): Antony Iannarilli (1), Valerio Mantovani (13), Frederik Sorensen (4), Lorenzo Lucchesi (44), Tiago Casasola (15), Kees De Boer (8), Giacomo Faticanti (16), Niklas Pyyhtia (66), Franco Carboni (79), Gaston Pereiro (10), Antonio Raimondo (9)
Cittadella (4-3-1-2): Elhan Kastrati (36), Alessandro Salvi (2), Nicola Pavan (26), Stefano Negro (30), Lorenzo Carissoni (24), Alessio Vita (16), Andrea Danzi (27), Giuseppe Carriero (20), Claudio Cassano (10), Luca Pandolfi (7), Filippo Pittarello (11)
Thay người | |||
66’ | Antonio Raimondo Andrea Favilli | 59’ | Filippo Pittarello Tommy Maistrello |
73’ | Gaston Pereiro Jakub Labojko | 60’ | Andrea Danzi Matteo Angeli |
73’ | Tiago Casasola Filippo Di Stefano | 68’ | Giuseppe Carriero Valerio Mastrantonio |
74’ | Giacomo Faticanti Costantino Favasuli | 68’ | Claudio Cassano Enrico Baldini |
82’ | Valerio Mantovani Gabriele Boloca | 81’ | Luca Pandolfi Andrea Magrassi |
Cầu thủ dự bị | |||
Gabriel Brazao | Luca Maniero II | ||
Tommaso Vitali | Matteo Angeli | ||
Federico Dionisi | Tommy Maistrello | ||
Salim Diakite | Federico Giraudo | ||
Jakub Labojko | Emil Kornvig | ||
Filippo Di Stefano | Andrea Tessiore | ||
Costantino Favasuli | Andrea Magrassi | ||
Marco Capuano | Domenico Frare | ||
Jan Zuberek | Francesco Amatucci | ||
Andrea Favilli | Valerio Mastrantonio | ||
Gabriele Boloca | Enrico Baldini | ||
Gregorio Luperini | Alessio Rizza |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ternana
Thành tích gần đây Cittadella
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại