Thứ Hai, 23/12/2024 Mới nhất
  • Gerard Deulofeu37
  • Jaka Bijol45+1'
  • Isaac Success (Thay: Tolgay Arslan)64
  • Beto (Kiến tạo: Isaac Success)68
  • Mato Jajalo (Thay: Lazar Samardzic)79
  • Bram Nuytinck (Thay: Kingsley Ehizibue)80
  • Festy Ebosele (Thay: Gerard Deulofeu)89
  • Lorenzo Colombo33
  • Samuel Umtiti55
  • Kastriot Dermaku (Thay: Samuel Umtiti)57
  • Valentin Gendrey69
  • Federico Di Francesco (Thay: Gabriel Strefezza)73
  • Assan Ceesay (Thay: Lorenzo Colombo)73
  • Kristijan Bistrovic (Thay: Joan Gonzalez)83
  • Remi Oudin (Thay: Lameck Banda)83
  • Remi Oudin87

Thống kê trận đấu Udinese vs Lecce

số liệu thống kê
Udinese
Udinese
Lecce
Lecce
57 Kiểm soát bóng 43
12 Phạm lỗi 18
30 Ném biên 30
2 Việt vị 0
11 Chuyền dài 13
3 Phạt góc 2
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 1
5 Sút không trúng đích 4
6 Cú sút bị chặn 4
9 Phản công 5
0 Thủ môn cản phá 4
8 Phát bóng 5
1 Chăm sóc y tế 6

Diễn biến Udinese vs Lecce

Tất cả (427)
90+6'

Udinese chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.

90+6'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+6'

Cầm bóng: Udinese: 57%, Lecce: 43%.

90+5'

Một nỗ lực tuyệt vời của Festy Ebosele khi anh ấy thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu được nó

90+5'

Một cầu thủ của Udinese thực hiện cú ném xa từ bên trái của sân vào vòng cấm của đối phương

90+5'

Cầm bóng: Udinese: 57%, Lecce: 43%.

90+5'

Roberto Pereyra nỗ lực tốt khi anh ấy thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu nó

90+5'

Isaac Thành công tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội

90+4'

Udinese đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.

90+4'

Assan Ceesay thắng trong một thử thách trên không với Jaka Bijol

90+4'

Bàn tay an toàn từ Wladimiro Falcone khi anh ấy đi ra và giành bóng

90+3'

Udinese thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ

90+3'

Roberto Pereyra bên phía Udinese thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.

90+3'

Lecce đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.

90+3'

Lecce thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ

90+2'

Federico Di Francesco thực hiện pha xử lý và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+2'

Isaac Thành công tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội

90+2'

Udinese thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương

90+2'

Udinese đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.

90+1'

Udinese thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương

90+1'

Remi Oudin từ Lecce cản phá một quả tạt nhằm vào vòng cấm.

Đội hình xuất phát Udinese vs Lecce

Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Nehuen Perez (18), Jaka Bijol (29), Enzo Ebosse (23), Kingsley Ehizibue (19), Roberto Pereyra (37), Lazar Samardzic (24), Walace (11), Tolgay Arslan (5), Gerard Deulofeu (10), Beto (9)

Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Valentin Gendrey (17), Federico Baschirotto (6), Samuel Umtiti (93), Antonino Gallo (25), Alexis Blin (29), Morten Hjulmand (42), Joan Gonzalez (16), Gabriel Strefezza (27), Lorenzo Colombo (9), Lameck Banda (22)

Udinese
Udinese
3-5-2
1
Marco Silvestri
18
Nehuen Perez
29
Jaka Bijol
23
Enzo Ebosse
19
Kingsley Ehizibue
37
Roberto Pereyra
24
Lazar Samardzic
11
Walace
5
Tolgay Arslan
10
Gerard Deulofeu
9
Beto
22
Lameck Banda
9
Lorenzo Colombo
27
Gabriel Strefezza
16
Joan Gonzalez
42
Morten Hjulmand
29
Alexis Blin
25
Antonino Gallo
93
Samuel Umtiti
6
Federico Baschirotto
17
Valentin Gendrey
30
Wladimiro Falcone
Lecce
Lecce
4-3-3
Thay người
64’
Tolgay Arslan
Isaac Success
57’
Samuel Umtiti
Kastriot Dermaku
79’
Lazar Samardzic
Mato Jajalo
73’
Gabriel Strefezza
Federico Di Francesco
80’
Kingsley Ehizibue
Bram Nuytinck
73’
Lorenzo Colombo
Assan Ceesay
89’
Gerard Deulofeu
Festy Ebosele
83’
Joan Gonzalez
Kristijan Bistrovic
83’
Lameck Banda
Remi Oudin
Cầu thủ dự bị
Vivaldo
Marco Bleve
Daniele Padelli
Federico Brancolini
Edoardo Piana
Kastriot Dermaku
Festy Ebosele
Mert Cetin
James Abankwah
Marin Pongracic
Leonardo Daniel Ulineia Buta
Giuseppe Pezzella
Bram Nuytinck
Kristoffer Askildsen
Axel Guessand
Kristijan Bistrovic
Jean-Victor Makengo
Thorir Johann Helgason
Mato Jajalo
Marcin Listkowski
Simone Pafundi
Federico Di Francesco
Isaac Success
Pablo Rodriguez
Ilija Nestorovski
Assan Ceesay
Remi Oudin
Joel Axel Krister Voelkerling Persson
Huấn luyện viên

Kosta Runjaic

Marco Giampaolo

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie A
07/01 - 2020
30/07 - 2020
05/11 - 2022
H1: 0-1
Giao hữu
23/12 - 2022
Serie A
28/04 - 2023
H1: 0-0
23/10 - 2023
H1: 0-0
13/05 - 2024
H1: 0-1
05/10 - 2024
H1: 0-0

Thành tích gần đây Udinese

Coppa Italia
20/12 - 2024
H1: 2-0
Serie A
15/12 - 2024
H1: 1-0
10/12 - 2024
H1: 0-1
01/12 - 2024
H1: 0-1
26/11 - 2024
H1: 1-0
10/11 - 2024
03/11 - 2024
31/10 - 2024
H1: 1-2
25/10 - 2024
19/10 - 2024

Thành tích gần đây Lecce

Serie A
22/12 - 2024
H1: 0-1
15/12 - 2024
H1: 2-1
08/12 - 2024
H1: 1-1
02/12 - 2024
H1: 0-0
26/11 - 2024
H1: 0-0
09/11 - 2024
H1: 0-1
02/11 - 2024
H1: 0-0
30/10 - 2024
26/10 - 2024
H1: 0-0
20/10 - 2024

Bảng xếp hạng Serie A

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1AtalantaAtalanta1713132340T T T T T
2NapoliNapoli1712231438T T B T T
3InterInter1510412534T H T T T
4LazioLazio171115834T B T B T
5FiorentinaFiorentina159421731T T T T B
6JuventusJuventus1771001531H H H H T
7BolognaBologna16772528B T H T T
8AC MilanAC Milan16754926H T B H T
9UdineseUdinese16628-620B H B T B
10AS RomaAS Roma17548019B B T B T
11EmpoliEmpoli17476-319H B T B B
12TorinoTorino17548-519H B H T B
13GenoaGenoa17377-1216H T H H B
14LecceLecce17449-1816T H B T B
15Como 1907Como 190716367-1015H B H H T
16ParmaParma17368-1015B T B B B
17Hellas VeronaHellas Verona175012-1915B B B T B
18CagliariCagliari17359-1214H T B B B
19VeneziaVenezia173410-1313B B H H T
20MonzaMonza17179-810H H B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Italia

Xem thêm
top-arrow
X